Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

What is the function of the underlined nouns in the following sentences. What is the function of the underlined nouns in the following sentences

What is the function of the underlined nouns in the following sentenceswhat is the function of the underlined nouns in the following sentences                                                                                                                                   1 she is a nurse
   2 Your jeans   are to tight 
   3 John threw the ball
   4 This jacket looks very nice and suits you well 
  5 Tourism is the main industry in the region
2 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Let's analyze the function of the underlined nouns in each sentence:

1. **She is __a nurse__**
- Function: Predicate nominative (or subject complement). It renames or identifies the subject "she."

2. **__Your jeans__ are too tight.**
- Function: Subject. It is the noun phrase that serves as the subject of the sentence.

3. **John threw __the ball__.**
- Function: Direct object. It receives the action of the verb "threw" and answers the question "what did John throw?"

4. **__This jacket__ looks very nice and suits you well.**
- Function: Subject. It is the noun phrase that serves as the subject of the sentence, describing what looks nice and suits.

5. **__Tourism__ is __the main industry__ in the region.**
- Function:
- "Tourism" is a subject nominative (the subject of the sentence).
- "the main industry" is a predicate nominative, providing further identification of the subject "Tourism."

In summary:
1. Predicate nominative
2. Subject
3. Direct object
4. Subject
5. Subject (with "the main industry" as a predicate nominative).
1
0
Quỳnh Anh
20/08 09:47:18
+5đ tặng
1. **Đáp án**: Danh từ "nurse" (y tá) là chủ ngữ.
   **Giải thích**: Trong câu "She is a nurse", "she" là chủ ngữ và "nurse" là danh từ chỉ nghề nghiệp, đóng vai trò là bổ ngữ cho chủ ngữ.
 
2. **Đáp án**: Danh từ "jeans" (quần jean) là chủ ngữ.
   **Giải thích**: Trong câu "Your jeans are too tight", "jeans" là chủ ngữ của câu, mô tả đối tượng mà câu nói đến.
 
3. **Đáp án**: Danh từ "ball" (quả bóng) là tân ngữ.
   **Giải thích**: Trong câu "John threw the ball", "ball" là tân ngữ, là đối tượng mà hành động "threw" (ném) được thực hiện lên.
 
4. **Đáp án**: Danh từ "jacket" (áo khoác) là chủ ngữ.
   **Giải thích**: Trong câu "This jacket looks very nice and suits you well", "jacket" là chủ ngữ, mô tả đối tượng mà câu nói đến.
 
5. **Đáp án**: Danh từ "Tourism" (du lịch) là chủ ngữ.
   **Giải thích**: Trong câu "Tourism is the main industry in the region", "Tourism" là chủ ngữ, chỉ lĩnh vực chính trong khu vực được đề cập.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
20/08 09:48:39
+4đ tặng
1. She is a nurse.
  • Nurse functions as a noun complement. It specifies the profession of the subject "she".
2. Your jeans are too tight.
  • Jeans functions as the subject of the sentence. It is the thing being described as "too tight".
3. John threw the ball.
  • Ball functions as the direct object of the verb "threw". It is the thing that was thrown by John.
4. This jacket looks very nice and suits you well.
  • Jacket functions as the subject of the sentence. It is the thing being described as "looks very nice" and "suits you well".
5. Tourism is the main industry in the region.
  • Tourism functions as the subject of the sentence. It is the topic of the sentence.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư