Tìm số nguyên x; y sao cho x^2 +2y^2 +2xy +y-2 = 0 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải phương trình: \[ x^2 + 2y^2 + 2xy + y - 2 = 0, \] ta có thể xem đây là một phương trình bậc hai theo biến \( x \). Các hệ số sẽ được xác định từ dạng chuẩn của phương trình bậc hai. Phương trình có thể viết lại theo dạng: \[ x^2 + (2y)x + (2y^2 + y - 2) = 0. \] Để phương trình bậc hai này có nghiệm nguyên theo \( x \), điều kiện cần thiết là phản số trong căn bậc hai phải không âm. Ta xét: \[ \Delta = b^2 - 4ac = (2y)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (2y^2 + y - 2). \] Tính delta: \[ \Delta = 4y^2 - 4(2y^2 + y - 2) = 4y^2 - (8y^2 + 4y - 8). \] \[ = 4y^2 - 8y^2 - 4y + 8 = -4y^2 - 4y + 8. \] Đặt: \[ \Delta = -4(y^2 + y - 2). \] Để \(\Delta \geq 0\), ta yêu cầu: \[ y^2 + y - 2 \leq 0. \] Giải bất phương trình bậc hai này bằng cách tìm nghiệm của phương trình \( y^2 + y - 2 = 0 \): Áp dụng công thức nghiệm: \[ y = \frac{-1 \pm \sqrt{1 + 8}}{2} = \frac{-1 \pm 3}{2}. \] Ta có hai nghiệm: \[ y_1 = 1 \quad \text{và} \quad y_2 = -2. \] Bất phương trình \( y^2 + y - 2 \leq 0 \) có nghiệm trong khoảng: \[ -2 \leq y \leq 1. \] Bây giờ ta sẽ thử nghiệm các giá trị nguyên trong khoảng này. 1. **Với \( y = -2 \):** \[ x^2 + 2(-2)^2 + 2x(-2) + (-2) - 2 = 0 \] \[ x^2 + 8 - 4x - 2 - 2 = 0 \] \[ x^2 - 4x + 4 = 0 \] \[ (x - 2)^2 = 0 \Rightarrow x = 2. \] Kết quả: \( (x, y) = (2, -2) \). 2. **Với \( y = -1 \):** \[ x^2 + 2(-1)^2 + 2x(-1) + (-1) - 2 = 0 \] \[ x^2 + 2 - 2x - 1 - 2 = 0 \] \[ x^2 - 2x - 1 = 0 \] Giá trị của delta sẽ là: \[ \Delta = (-2)^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-1) = 4 + 4 = 8, \] là một số dương nhưng không có nghiệm nguyên. 3. **Với \( y = 0 \):** \[ x^2 + 0 + 0 + 0 - 2 = 0 \Rightarrow x^2 = 2 \] không có nghiệm nguyên. 4. **Với \( y = 1 \):** \[ x^2 + 2(1)^2 + 2x(1) + (1) - 2 = 0 \] \[ x^2 + 2 + 2x + 1 - 2 = 0 \] \[ x^2 + 2x + 1 = 0 \] \[ (x + 1)^2 = 0 \Rightarrow x = -1. \] Kết quả: \( (x, y) = (-1, 1) \). Tổng kết, các cặp nghiệm nguyên \( (x, y) \) của phương trình trên là: - \( (2, -2) \) - \( (-1, 1) \)