Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

She was really bored with working a nine-to-five job

lm giúp tui với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
63. She was really bored with working a nine-to-five job.
She found
64. Making your own origami boats doesn’t take much time.
It doesn’t take
65. Seat belts must be worn by all passengers on the plane.
All passengers
66. I don’t know all the hazards of mountaineering.
I am not aware
67. Young children are not allowed to go public places alone.
most children are afraid
68. Young children are not allowed to go public places alone.
Young children
69. She won’t tolerate her neighbor’s rudeness any longer.
She won’t put
70. Travelling by plane is more expensive than travelling by train.
Travelling by
71. There are several football courts at the Phu Tho Sports Centre.
The Phu Tho
72. The date for the International Women Day is the 8th of March.
The International
73. I prefer learning in traditional classrooms to learning online.
I like learning
74. There will be no more oil supplies in this area in the next decade.
Oil supplies
75. It’s essential for you to be on time for the graduation ceremony.
You mustn’t
76. This new school library is bigger than the one we had before.
The school
77. They are friends despite the fact that they squabble all the time.
They are
78. Will your parents look after your dog when you go for summer camp?
Will your
79. Thirty-two national teams enter the football World Cup every four years.
Thirty-two
80. You should take as much advantage as possible of opportunities to speak English.
It’s good
2 trả lời
Hỏi chi tiết
81
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
It looks like you have a series of sentences that need completion or correction. Here are suggested completions for the sentences provided:

63. She found **that she was really bored with working a nine-to-five job**.

64. Making your own origami boats doesn’t take much time. **It doesn’t take long**.

65. Seat belts must be worn by all passengers on the plane. **All passengers must wear them**.

66. I don’t know all the hazards of mountaineering. **I am not aware of them**.

67. Young children are not allowed to go to public places alone. **Most children are afraid to**.

68. Young children are not allowed to go to public places alone. **They must be accompanied by adults**.

69. She won’t tolerate her neighbor’s rudeness any longer. **She won’t put up with it**.

70. Traveling by plane is more expensive than traveling by train. **Traveling by train is cheaper**.

71. There are several football courts at the Phu Tho Sports Centre. **The Phu Tho center has them**.

72. The date for International Women’s Day is the 8th of March. **The International date is set for**.

73. I prefer learning in traditional classrooms to learning online. **I like learning in person**.

74. There will be no more oil supplies in this area in the next decade. **Oil supplies will run out**.

75. It’s essential for you to be on time for the graduation ceremony. **You mustn’t be late**.

76. This new school library is bigger than the one we had before. **The school library has improved**.

77. They are friends despite the fact that they squabble all the time. **They are still close**.

78. Will your parents look after your dog when you go for summer camp? **Will your parents help with that?**.

79. Thirty-two national teams enter the football World Cup every four years. **Thirty-two teams participate**.

80. You should take as much advantage as possible of opportunities to speak English. **It’s good practice**.

Feel free to modify these suggestions as needed!
1
0
Amelinda
21/08 15:57:46
+5đ tặng

Đáp án:

  1. She was really bored with working a nine-to-five job.
  • Tạm dịch: Cô ấy thực sự chán với công việc văn phòng từ 9 giờ đến 5 giờ.
  • Viết lại: She found a nine-to-five job really boring. (Cô ấy thấy công việc văn phòng từ 9 giờ đến 5 giờ rất nhàm chán.)
  1. Making your own origami boats doesn't take much time.
  • Tạm dịch: Làm thuyền giấy tự làm không mất nhiều thời gian.
  • Viết lại: It doesn't take much time to make your own origami boats. (Không mất nhiều thời gian để làm thuyền giấy tự làm.)
  1. Seat belts must be worn by all passengers on the plane.
  • Tạm dịch: Tất cả hành khách trên máy bay phải thắt dây an toàn.
  • Viết lại: All passengers on the plane must wear seat belts. (Tất cả hành khách trên máy bay phải thắt dây an toàn.)
  1. I don't know all the hazards of mountaineering.
  • Tạm dịch: Tôi không biết hết các nguy hiểm của việc leo núi.
  • Viết lại: I am not aware of all the hazards of mountaineering. (Tôi không nhận thức được tất cả các nguy hiểm của việc leo núi.)
  1. Young children are not allowed to go to public places alone.
  • Tạm dịch: Trẻ nhỏ không được phép đi đến nơi công cộng một mình.
  • Viết lại: Most children are not allowed to go to public places alone. (Hầu hết trẻ em không được phép đi đến nơi công cộng một mình.)
  1. Young children are not allowed to go to public places alone.
  • Tạm dịch: Trẻ nhỏ không được phép đi đến nơi công cộng một mình.
  • Viết lại: Young children are not allowed to go to public places alone. (Trẻ nhỏ không được phép đi đến nơi công cộng một mình.)
  1. She won't tolerate her neighbor's rudeness any longer.
  • Tạm dịch: Cô ấy sẽ không chịu đựng sự thô lỗ của hàng xóm nữa.
  • Viết lại: She won't put up with her neighbor's rudeness any longer. (Cô ấy sẽ không chịu đựng sự thô lỗ của hàng xóm nữa.)
  1. Travelling by plane is more expensive than travelling by train.
  • Tạm dịch: Đi máy bay đắt hơn đi tàu hỏa.
  • Viết lại: Travelling by train is cheaper than travelling by plane. (Đi tàu hỏa rẻ hơn đi máy bay.)
  1. There are several football courts at the Phu Tho Sports Centre.
  • Tạm dịch: Có một vài sân bóng đá tại Trung tâm Thể thao Phú Thọ.
  • Viết lại: The Phu Tho Sports Centre has several football courts. (Trung tâm Thể thao Phú Thọ có một vài sân bóng đá.)
  1. The date for the International Women Day is the 8th of March.
  • Tạm dịch: Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày 8 tháng 3.
  • Viết lại: The International Women's Day is on the 8th of March. (Ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày 8 tháng 3.)
  1. I prefer learning in traditional classrooms to learning online.
  • Tạm dịch: Tôi thích học trong lớp học truyền thống hơn là học trực tuyến.
  • Viết lại: I like learning in traditional classrooms more than learning online. (Tôi thích học trong lớp học truyền thống hơn là học trực tuyến.)
  1. There will be no more oil supplies in this area in the next decade.
  • Tạm dịch: Sẽ không còn nguồn cung cấp dầu ở khu vực này trong thập kỷ tới.
  • Viết lại: Oil supplies in this area will run out in the next decade. (Nguồn cung cấp dầu ở khu vực này sẽ cạn kiệt trong thập kỷ tới.)
  1. It's essential for you to be on time for the graduation ceremony.
  • Tạm dịch: Bạn phải đến đúng giờ cho buổi lễ tốt nghiệp.
  • Viết lại: You mustn't be late for the graduation ceremony. (Bạn không được đến muộn buổi lễ tốt nghiệp.)
  1. This new school library is bigger than the one we had before.
  • Tạm dịch: Thư viện trường mới lớn hơn thư viện cũ của chúng ta.
  • Viết lại: The school library we had before was smaller than the new one. (Thư viện trường cũ của chúng ta nhỏ hơn thư viện mới.)
  1. They are friends despite the fact that they squabble all the time.
  • Tạm dịch: Họ là bạn bè mặc dù họ cãi nhau suốt ngày.
  • Viết lại: They are friends even though they squabble all the time. (Họ là bạn bè mặc dù họ cãi nhau suốt ngày.)
  1. Will your parents look after your dog when you go for summer camp?
  • Tạm dịch: Bố mẹ bạn sẽ chăm sóc con chó của bạn khi bạn đi trại hè?
  • Viết lại: Will your dog be looked after by your parents when you go for summer camp? (Con chó của bạn sẽ được bố mẹ chăm sóc khi bạn đi trại hè?)
  1. Thirty-two national teams enter the football World Cup every four years.
  • Tạm dịch: Ba mươi hai đội tuyển quốc gia tham gia World Cup bóng đá bốn năm một lần.
  • Viết lại: Thirty-two teams enter the football World Cup every four years. (Ba mươi hai đội tham gia World Cup bóng đá bốn năm một lần.)
  1. You should take as much advantage as possible of opportunities to speak English.
  • Tạm dịch: Bạn nên tận dụng tối đa các cơ hội để nói tiếng Anh.
  • Viết lại: It's good to take as much advantage as possible of opportunities to speak English. (Việc tận dụng tối đa các cơ hội để nói tiếng Anh là tốt.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/08 15:58:25
+4đ tặng
 
63. **She found** working a nine-to-five job boring.
   - **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ "She was really bored with working a nine-to-five job" sang dạng chủ động, sử dụng "found" để diễn tả cảm giác của cô ấy.
 
64. **It doesn’t take much time to make your own origami boats.**
   - **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ "Making your own origami boats doesn’t take much time" sang dạng khẳng định, giữ nguyên nghĩa.
 
65. **All passengers must wear seat belts on the plane.**
   - **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ câu bị động sang câu chủ động, nhấn mạnh yêu cầu về việc thắt dây an toàn.
 
66. **I am not aware of all the hazards of mountaineering.**
   - **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ "I don’t know all the hazards of mountaineering" sang dạng diễn đạt sự không biết.
 
67. **Most children are afraid to go to public places alone.**
   - **Giải thích**: Câu này diễn đạt ý rằng trẻ nhỏ thường không được phép đi ra ngoài một mình vì lý do an toàn.
 
68. **Young children are not allowed to go to public places alone.**
   - **Giải thích**: Câu này nhấn mạnh rằng trẻ nhỏ không được phép đi ra ngoài một mình.
 
69. **She won’t put up with her neighbor’s rudeness any longer.**
   - **Giải thích**: Câu này diễn đạt rằng cô ấy không còn chịu đựng sự thô lỗ của hàng xóm nữa.
 
70. **Travelling by plane is more expensive than travelling by train.**
   - **Giải thích**: Câu này so sánh chi phí giữa việc đi máy bay và đi tàu.
 
71. **The Phu Tho Sports Centre has several football courts.**
   - **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ câu có dạng số nhiều sang dạng khẳng định.
 
72. **The International Women’s Day is on the 8th of March.**
   - **Giải thích**: Câu này chuyển đổi từ câu mô tả ngày tháng sang dạng khẳng định.
 
73. **I like learning in traditional classrooms more than learning online.**
   - **Giải thích**: Câu này diễn đạt sở thích của người nói về việc học.
 
74. **Oil supplies will not be available in this area in the next decade.**
   - **Giải thích**: Câu này diễn đạt rằng sẽ không còn nguồn cung dầu trong khu vực này trong thập kỷ tới.
 
75. **You mustn’t be late for the graduation ceremony.**
   - **Giải thích**: Câu này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đúng giờ.
 
76. **The school library is bigger than the one we had before.**
   - **Giải thích**: Câu này so sánh kích thước của thư viện mới với thư viện cũ.
 
77. **They are friends even though they squabble all the time.**
   - **Giải thích**: Câu này diễn đạt rằng mặc dù họ cãi nhau nhưng vẫn là bạn bè.
 
78. **Will your parents take care of your dog when you go for summer camp?**
   - **Giải thích**: Câu này hỏi về việc ai sẽ chăm sóc chó khi bạn đi cắm trại.
 
79. **Thirty-two national teams participate in the football World Cup every four years.**
   - **Giải thích**: Câu này diễn đạt số lượng đội tham gia World Cup.
 
80. **It’s good to take as much advantage as possible of opportunities to speak English.**
   - **Giải thích**: Câu này khuyến khích việc tận dụng cơ hội để nói tiếng Anh

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư