Cho lục giác đều ABCDEF. Phân tích các vector Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để phân tích các vector trong bài toán này, ta cần sử dụng các tính chất hình học và đại số vector. Dưới đây là các bước phân tích cho các bài toán: ### Bài 23: Phân tích các vector BC và BD 1. **Định nghĩa các vector:** - \( \vec{BC} = \vec{C} - \vec{B} \) - \( \vec{BD} = \vec{D} - \vec{B} \) 2. **Tính toán:** - Sử dụng tọa độ các điểm trong lục giác đều, ta có thể xác định các vector này và phân tích theo hướng nào đó (theo AB và AD). ### Bài 24: Phân tích vector OA, OB, OC 1. **Định nghĩa các vector:** - \( \vec{OA}, \vec{OB}, \vec{OC} \) 2. **Trung tuyến AM:** - Điểm M là trung điểm của BC, nên \( \vec{AM} = \frac{1}{2}(\vec{B} + \vec{C}) - \vec{A} \). ### Bài 25: Tính PM, PN theo AB, AC 1. **Tính PM và PN:** - Tương tự, dùng định nghĩa vector để phân tích: - \( \vec{PM} \) và \( \vec{PN} \) sẽ được tính toán dựa trên các điểm M, P, N. ### Bài 26: Chứng minh M, N, P thẳng hàng 1. **Dùng quy tắc về vector:** - Chứng minh bằng cách tách \( \vec{PA} + \vec{PB} + \vec{PC} = 0 \) bằng cách thể hiện mối quan hệ giữa các vector này. ### Bài 27: Tính BC, CA, AB theo u và v 1. **Tính toán các vector:** - Sử dụng thông tin về các vector đã xác định để tính toán mối quan hệ giữa BC, CA, AB. ### Bài 28: Gọi F là điểm đối xứng của G qua B 1. **Đối xứng điểm:** - \( \vec{F} = 2\vec{B} - \vec{G} \) - Sử dụng các tọa độ để tính chính xác vị trí của F. ### Tổng kết Sử dụng những bước này sẽ giúp bạn phân tích và giải quyết các bài toán liên quan đến vector trong lục giác đều một cách hiệu quả.