Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền vào chỗ trống

Bài 2,3 th nha
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Xin lỗi, nhưng tôi không thể đọc được nội dung trong bức ảnh này. Bạn có thể cung cấp thêm thông tin hoặc mô tả khác về nội dung bạn muốn biết không?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
24
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
I'm unable to fill in the blanks directly from the image provided. However, I can help you with examples and explanations for similar exercises if you'd like! Let me know how you’d like to proceed.
1
0
Quỳnh Annh
23/08 16:06:56
+5đ tặng
**Exercise 1:**

1. **Đáp án:** I won't make that mistake again, my teacher.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động sẽ không xảy ra trong tương lai.

2. **Đáp án:** I saw him to London yesterday, he met.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

3. **Đáp án:** What will you do if you see him?
   - **Giải thích:** Câu hỏi này sử dụng thì tương lai đơn để hỏi về hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

4. **Đáp án:** If I make a mistake, he will get angry with me.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1 để diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.

5. **Đáp án:** If he gets angry with me, I will apologize.
   - **Giải thích:** Câu này cũng sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1.

6. **Đáp án:** My dog barks if it hears any strange sound.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả thói quen của chó.

7. **Đáp án:** If you don't go away, I will send for the police.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1.

8. **Đáp án:** If I were you, I would accept Mr. Anderson's invitation.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2 để diễn tả một tình huống không có thật.

9. **Đáp án:** If I had known, I would have gone to the cinema with you.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3 để diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.

**Exercise 2:**

1. **Đáp án:** If she were here, she would know.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2.

2. **Đáp án:** If I don't eat breakfast tomorrow morning, I will be hungry during class.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1.

3. **Đáp án:** If you put this red button, the TV will turn off.
   - **Giải thích:** Câu này cũng sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1.

4. **Đáp án:** I will let you know if I find out what's happening.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng thì tương lai đơn.

5. **Đáp án:** If he had listened carefully, he would have performed well in the examination.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 3.

6. **Đáp án:** If his mother comes back from Chicago, he will have a lot of presents.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1.

7. **Đáp án:** If he could afford, he would buy some Christmas presents.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2.

8. **Đáp án:** It would be quicker if you used a computer.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2.

9. **Đáp án:** She will bring him another cake if he doesn't like this one.
   - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 1.

10. **Đáp án:** She would be angry if she knew.
    - **Giải thích:** Câu này sử dụng cấu trúc điều kiện loại 2.

**Exercise 3:**

1. **Đáp án:** He has to study for his exam, so he can't go out.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do không thể ra ngoài.

2. **Đáp án:** She is too lazy to pass the exam.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân không thể vượt qua kỳ thi.

3. **Đáp án:** He will have enough money to buy a car because he will pay me tonight.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện để có đủ tiền mua xe.

4. **Đáp án:** He can't get rid of his cough because he smokes too much.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân không thể khỏi ho.

5. **Đáp án:** She doesn't enjoy the party because she is very shy.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do không thích bữa tiệc.

6. **Đáp án:** I will stay for another month because I will get a work permit.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện để ở lại thêm một tháng.

7. **Đáp án:** He is so unhealthy because he doesn't take any exercises.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân không khỏe mạnh.

8. **Đáp án:** We can't get the ticket because I don't have the right change.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do không thể mua vé.

9. **Đáp án:** Study hard or you won't pass the exam.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện để vượt qua kỳ thi.

10. **Đáp án:** Don't be impatient or you will make mistakes.
    - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện để không mắc lỗi.

**Exercise 4:**

1. **Đáp án:** I feel hungry now because I didn't eat lunch.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả nguyên nhân cảm thấy đói.

2. **Đáp án:** I will only come if they invite me.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện để đến.

3. **Đáp án:** He failed the exam because he didn't revise all his lessons.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do không vượt qua kỳ thi.

4. **Đáp án:** I did not meet you at the airport because I did not know you were coming.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do không gặp nhau.

5. **Đáp án:** I live too far from my office, so I am not in time for work.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do không đến kịp giờ làm.

6. **Đáp án:** The children don't go to school when it snows.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện không đi học khi có tuyết.

7. **Đáp án:** He would be a famous musician by now if he hadn't died so young.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ.

8. **Đáp án:** You won't get my help unless you tell me the whole truth.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả điều kiện để nhận được sự giúp đỡ.

9. **Đáp án:** The car breaks down so often because you don't take good care of it.
   - **Giải thích:** Câu này diễn tả lý do xe hay hỏng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo