Drone mới có thể bay cao hơn so với mẫu trước đó.
* The new drone can fly higher than the previous model.
* Phần mềm mới thân thiện với người dùng hơn so với phiên bản cũ.
* The new software is more user-friendly than the older version.
* Chương trình máy tính này chạy hiệu quả hơn so với phiên bản cũ.
* This computer program runs more efficiently than the older version.
* Smartphone mới tiên tiến hơn so với mẫu trước đó.
* The new smartphone is more advanced than the previous model.
* Robot mới di chuyển mượt mà hơn so với con robot cũ.
* The new robot moves more smoothly than the old one.
* Stumpy có thể chạy chậm hơn so với Gà Bay.
* Stumpy can run slower than Flying Chicken.
* Tôi nghĩ Gà Bay bay xa hơn so với Stumpy.
* I think Flying Chicken can fly farther than Stumpy.
* Pin laptop của tôi có thể trụ lâu hơn so với laptop của bạn tôi.
* My laptop's battery can last longer than my friend's laptop.
* Chị tôi nấu ăn cẩn thận hơn tôi.
* My sister cooks more carefully than I do.
* Cô ấy dọn nhà gọn gàng hơn tôi.
* She tidies the house more neatly than me.