LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite these sentences

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
```
Full name: ...............................
Class: ...............................

11B: Rewrite these sentences
1. Our house is going to be painted by a local firm.
2. ‘How much time do you spend with your family members?’, she asked me.
3. She asked me ...........................................................
4. It is unnecessary to change your dress.
5. You ...........................................................
6. I’m always nervous when I travel by plane. Travelling ...........................................................
7. When he’s asked about his past, he hates it.
8. He hates ...........................................................
9. We don’t have enough money, so we can’t buy that house. If we ...........................................................
10. They have just sold that old house. That old house ...........................................................
11. That girl is very beautiful. What ...........................................................
12. I’ll find that man no matter how long it takes. However ...........................................................
13. I don’t really want to go to the museum. I’d rather ...........................................................
14. I tried to eat the cake, but it was too sweet. It was such ...........................................................
15. She said to us, ‘Don’t be late again!’ She told ...........................................................
16. Getting a good job doesn’t interest him. He isn’t ...........................................................
17. They spent a lot of money on food and clothes. A lot of money ...........................................................
18. It is believed that the man escaped in a stolen car. The man ...........................................................
19. They have worked in that factory since 2015. They started ...........................................................
20. How long have they done their work? How long has ...........................................................
21. He must go now. He wishes ...........................................................
22. My house is near the beach. I never go swimming there. Although ...........................................................
23. We will meet him at the station. He ...........................................................
```
3 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are the rewritten sentences:

1. A local firm is going to paint our house.
2. She asked, "How much time do you spend with your family members?"
3. You don’t need to change your dress.
4. I feel nervous whenever I travel by plane.
5. He hates it when asked about his past.
6. We can’t afford that house due to a lack of money.
7. They have just sold that old house.
8. That girl is very beautiful!
9. No matter how long it takes, I will find that man.
10. I would prefer not to go to the museum.
11. I found the cake too sweet to eat.
12. She warned us not to be late again.
13. He is not interested in getting a good job.
14. They spent a significant amount of money on food and clothes.
15. It is believed that a man escaped in a stolen car.
16. They have been working in that factory since 2015.
17. How long have they been doing their work?
18. He needs to leave now.
19. My house is near the beach, but I never swim there.
20. We will meet him at the station.
1
0
Đông
27/08 14:56:33
+4đ tặng
  1. We're having our house painted by a local firm.
  2. She asked me how much time I spend with my family members.
  3. There's no need to change your dress.
  4. Traveling by plane always makes me nervous.
  5. He hates being asked about his past.
  6. If we had enough money, we could buy that house.
  7. That old house has just been sold.
  8. What a beautiful girl she is!
  9. I'll find that man no matter how long it takes.
  10. I'd rather not go to the museum.
  11. It was such a sweet cake that I tried to eat it, but it was too sweet.
  12. She told us not to be late again.
  13. He isn't interested in getting a good job.
  14. A lot of money was spent on food and clothes.
  15. The man is believed to have escaped in a stolen car.
  16. They started working in that factory in 2015.
  17. How long has their work been done?
  18. He wishes he didn't have to go now.
  19. Although my house is near the beach, I never go swimming there.
  20. He will be met at the station by us.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
27/08 14:56:38
+3đ tặng

1. Our house is going to be painted by a local firm.

  • We're having our house painted by a local firm. (Chúng tôi đang nhờ một công ty địa phương sơn lại nhà.)

2. "How much time do you spend with your family members?", she asked me.

  • She asked me how much time I spent with my family members. (Cô ấy hỏi tôi rằng tôi dành bao nhiêu thời gian cho các thành viên trong gia đình.)

3. It is unnecessary to change your dress.

  • You don't need to change your dress. (Bạn không cần thay đồ.)

4. I'm always nervous when I travel by plane.

  • Traveling by plane always makes me nervous. (Đi máy bay luôn khiến tôi lo lắng.)

5. When he's asked about his past, he hates it.

  • He hates being asked about his past. (Anh ấy ghét khi bị hỏi về quá khứ.)

6. We don't have enough money, so we can't buy that house.

  • If we had enough money, we could buy that house. (Nếu chúng tôi có đủ tiền, chúng tôi có thể mua ngôi nhà đó.)

7. They have just sold that old house.

  • That old house has just been sold. (Ngôi nhà cũ đó vừa mới được bán.)

8. That girl is very beautiful.

  • What a beautiful girl! (Cô gái đó thật xinh đẹp!)

9. I'll find that man no matter how long it takes.

  • However long it takes, I'll find that man. (Dù mất bao lâu đi nữa, tôi cũng sẽ tìm thấy người đàn ông đó.)

10. I don't really want to go to the museum.

  • I'd rather not go to the museum. (Tôi không muốn đi bảo tàng lắm.)

11. I tried to eat the cake, but it was too sweet.

  • It was such a sweet cake that I couldn't eat it all. (Cái bánh ngọt đến nỗi tôi không thể ăn hết.)

12. She said to us, 'Don't be late again!'

  • She told us not to be late again. (Cô ấy bảo chúng tôi đừng đến muộn nữa.)

13. Getting a good job doesn't interest him.

  • He isn't interested in getting a good job. (Anh ấy không hứng thú với việc tìm một công việc tốt.)

14. They spent a lot of money on food and clothes.

  • A lot of money was spent on food and clothes. (Họ đã tiêu rất nhiều tiền vào thức ăn và quần áo.)

15. It is believed that the man escaped in a stolen car.

  • The man is believed to have escaped in a stolen car. (Người ta tin rằng người đàn ông đó đã trốn thoát bằng một chiếc ô tô bị đánh cắp.)

16. The man has worked in that factory since 2015.

  • The man started working in that factory in 2015. (Người đàn ông bắt đầu làm việc tại nhà máy đó từ năm 2015.)

17. How long have they done their work?

  • How long has their work started? (Công việc của họ bắt đầu được bao lâu rồi?)

18. He must go now.

  • He wishes he could go now. (Anh ấy ước mình có thể đi ngay bây giờ.)

19. My house is near the beach. I never go swimming there.

  • Although my house is near the beach, I never go swimming there. (Mặc dù nhà tôi gần biển nhưng tôi không bao giờ đi bơi ở đó.)

20. We will meet him at the station.

  • He will be met by us at the station. (Anh ấy sẽ được chúng tôi đón ở ga.)
 
1
0
Quỳnh Anh
27/08 14:57:07
+2đ tặng
Dưới đây là lời giải cho các câu trong bài tập:

1. **Đáp án**: A local firm is going to paint our house.  
   **Giải thích**: Câu bị động được chuyển sang câu chủ động, giữ nguyên nghĩa.

2. **Đáp án**: She asked me how much time I spent with my family members.  
   **Giải thích**: Câu hỏi gián tiếp được chuyển đổi từ câu hỏi trực tiếp.

3. **Đáp án**: She asked me if I liked to travel.  
   **Giải thích**: Câu hỏi gián tiếp, chuyển đổi từ câu hỏi trực tiếp.

4. **Đáp án**: You don’t need to change your dress.  
   **Giải thích**: Câu khẳng định được chuyển đổi từ câu phủ định.

5. **Đáp án**: You should keep your dress as it is.  
   **Giải thích**: Câu khẳng định được chuyển đổi từ câu phủ định.

6. **Đáp án**: Travelling by plane always makes me nervous.  
   **Giải thích**: Câu được chuyển đổi từ câu chủ động sang câu gerund.

7. **Đáp án**: He hates being asked about his past.  
   **Giải thích**: Câu được chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động.

8. **Đáp án**: He hates to be asked about his past.  
   **Giải thích**: Câu được chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động.

9. **Đáp án**: If we had enough money, we could buy that house.  
   **Giải thích**: Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn đạt điều không có thật.

10. **Đáp án**: That old house has just been sold.  
    **Giải thích**: Câu bị động được chuyển đổi từ câu chủ động.

11. **Đáp án**: What a beautiful girl she is!  
    **Giải thích**: Câu cảm thán được chuyển đổi từ câu miêu tả.

12. **Đáp án**: However long it takes, I will find that man.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi để nhấn mạnh sự kiên quyết.

13. **Đáp án**: I’d rather not go to the museum.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi từ câu khẳng định sang câu phủ định.

14. **Đáp án**: It was such a sweet cake that I couldn’t eat it.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi để diễn đạt sự ngọt ngào của bánh.

15. **Đáp án**: She told us not to be late again.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

16. **Đáp án**: He isn’t interested in getting a good job.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi từ câu khẳng định sang câu phủ định.

17. **Đáp án**: A lot of money was spent on food and clothes.  
    **Giải thích**: Câu bị động được chuyển đổi từ câu chủ động.

18. **Đáp án**: The man is believed to have escaped in a stolen car.  
    **Giải thích**: Câu bị động được chuyển đổi từ câu chủ động.

19. **Đáp án**: They started working in that factory in 2015.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi để diễn đạt thời gian bắt đầu.

20. **Đáp án**: How long has it been since they started their work?  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi để hỏi về thời gian.

21. **Đáp án**: He wishes he didn’t have to go now.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi để diễn đạt mong muốn không có thật.

22. **Đáp án**: Although my house is near the beach, I never go swimming there.  
    **Giải thích**: Câu được chuyển đổi để diễn đạt sự tương phản.

23. **Đáp án**: He will be met by us at the station.  
    **Giải thích**: Câu bị động được chuyển đổi từ câu chủ động. 

Hy vọng lời giải này sẽ giúp ích cho bạn trong việc hoàn thành bài tập!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư