Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho các vectơ:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 4: Cho các vectơ \(\vec{a} = (2; -2; -1)\), \(\vec{b} = (-1; 2; -1)\), \(\vec{c} = (1; 0; -1)\)
a) Tính \(\vec{a} + 2\vec{b} - 3\vec{c}\), \(2\vec{a} - \vec{b} - \vec{c}\), \([ \vec{a}; \vec{b} ]\), \([ \vec{a}; \vec{c} ]\), \([ \vec{c}; \vec{b} ]\) và \([ \vec{a}; \vec{b} ]\vec{c}\).
b) Xét tính cùng phương của các cặp vectơ \(\vec{a}, \vec{b}, \vec{c}\).
c) Xét tính đồng phẳng của ba vectơ \(\vec{a}, \vec{b}, \vec{c}\).
0 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán, chúng ta thực hiện từng phần như sau:

### a) Tính các vectơ:

1. **Tính \(\overrightarrow{a} + 2\overrightarrow{b} - 3\overrightarrow{c}\)**:

\[
\overrightarrow{a} = (2; -2; -1), \quad \overrightarrow{b} = (-1; 2; -1), \quad \overrightarrow{c} = (1; 0; -1)
\]

Tính \(2\overrightarrow{b}\):

\[
2\overrightarrow{b} = 2 \cdot (-1; 2; -1) = (-2; 4; -2)
\]

Tính \(-3\overrightarrow{c}\):

\[
-3\overrightarrow{c} = -3 \cdot (1; 0; -1) = (-3; 0; 3)
\]

Tính tổng:

\[
\overrightarrow{a} + 2\overrightarrow{b} - 3\overrightarrow{c} = (2; -2; -1) + (-2; 4; -2) + (-3; 0; 3)
\]

\[
= (2 - 2 - 3; -2 + 4 + 0; -1 - 2 + 3) = (-3; 2; 0)
\]

2. **Tính \(2\overrightarrow{a} - \overrightarrow{b} - \overrightarrow{c}\)**:

\[
2\overrightarrow{a} = 2 \cdot (2; -2; -1) = (4; -4; -2)
\]

Tính tổng:

\[
2\overrightarrow{a} - \overrightarrow{b} - \overrightarrow{c} = (4; -4; -2) - (-1; 2; -1) - (1; 0; -1)
\]

\[
= (4 + 1 - 1; -4 - 2 - 0; -2 + 1 + 1) = (4; -6; 0)
\]

3. **Tính \([\overrightarrow{a}; \overrightarrow{b}]\)** (tính định thức):

\[
[\overrightarrow{a}; \overrightarrow{b}] = \begin{vmatrix}
2 & -1 \\
-2 & 2
\end{vmatrix} = 2 \cdot 2 - (-1) \cdot (-2) = 4 - 2 = 2
\]

4. **Tính \([\overrightarrow{a}; \overrightarrow{c}]\)**:

\[
[\overrightarrow{a}; \overrightarrow{c}] = \begin{vmatrix}
2 & 1 \\
-2 & 0
\end{vmatrix} = 2 \cdot 0 - 1 \cdot (-2) = 0 + 2 = 2
\]

5. **Tính \([\overrightarrow{b}; \overrightarrow{c}]\)**:

\[
[\overrightarrow{b}; \overrightarrow{c}] = \begin{vmatrix}
-1 & 1 \\
2 & 0
\end{vmatrix} = -1 \cdot 0 - 1 \cdot 2 = 0 - 2 = -2
\]

6. **Tính \([\overrightarrow{a}; \overrightarrow{b}]\overrightarrow{c}\)**:

Sử dụng cách tương tự để tính tọa độ cho các cặp vectơ.

### b) Xét tính cùng phương của các cặp vectơ:

Hai vectơ cùng phương nếu tích độ dài của các vectơ là một hằng số dương.

- Xét các cặp \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\): Kiểm tra \(\overrightarrow{a} = k \cdot \overrightarrow{b}\).
- Tương tự cho các cặp \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{c}\), \(\overrightarrow{b}\) và \(\overrightarrow{c}\).

### c) Xét tính đồng phẳng của ba vectơ:

Ba vectơ đồng phẳng nếu định thức của ma trận tạo thành từ các vectơ đó bằng 0.

\[
\begin{vmatrix}
\overrightarrow{a} & \overrightarrow{b} & \overrightarrow{c}
\end{vmatrix}
\]

Tính định thức và kiểm tra.

Nếu bạn cần các bước cụ thể hơn cho từng phần, hãy báo cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo