Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 23: Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:

a. \( y = 2 - 3\cos x \)

b. \( y = \sin\left(\frac{\pi}{6}\right) \)

c. \( y = \sqrt{4\cos^2 2x + 1} \)

d. \( y = 3 - 2|\sin x| \)

e. \( y = 2(\sin^4 x + \cos^4 x) + 3 \)

f. \( y = 3\sin 2x - 12 \) với \( x \in \left[\frac{-\pi}{8}; \frac{3\pi}{8}\right] \)

g. \( y = 4\cos^2\left(\frac{x - \frac{\pi}{2}}{12}\right) - 7 \) với \( x \in [0; \pi] \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
21
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của các hàm số trong đề bài, ta sẽ phân tích từng hàm một:

### a. \( y = 2 \sin\left(\frac{\pi}{6}\right) \)
Giá trị của hàm này là hằng số, do đó GTLN và GTNN đều bằng \( 2 \sin\left(\frac{\pi}{6}\right) = 1 \).

### b. \( y = 3 \sin\left(x\right) \)
Hàm này có GTLN = 3 và GTNN = -3 (do sin có giá trị từ -1 đến 1).

### c. \( y = \sqrt{4 \cos^2(2x) + 1} \)
Hàm số này có giá trị lớn nhất khi \( \cos^2(2x) = 1 \) (GTLN = \( \sqrt{4 + 1} = \sqrt{5} \)) và nhỏ nhất khi \( \cos^2(2x) = 0 \) (GTNN = 1).

### d. \( y = 3 - 2 |\sin(x)| \)
Hàm này có GTLN = 3 (khi \( \sin(x) = 0 \)) và GTNN = 1 (khi \( |\sin(x)| = 1 \)).

### e. \( y = 2(\sin(x) + \cos^4(x)) + 3 \)
- \( \sin(x) \) có giá trị trong khoảng [-1, 1], và \( \cos^4(x) \) có giá trị trong khoảng [0, 1].
- GTLN = 2(-1 + 0) + 3 = 1 và GTLN = 2(1 + 1) + 3 = 7.

### f. \( y = 3 \sin(2x) - 12 \) với \( x \in \left[-\frac{\pi}{8}, \frac{3\pi}{8}\right] \)
- Hàm số này có GTLN = \( 3 \cdot 1 - 12 = -9 \) và GTNN = \( 3 \cdot (-1) - 12 = -15 \).

### g. \( y = 4 \cos^2\left(\frac{x}{2} - \frac{\pi}{12}\right) - 7 \) với \( x \in [0, \pi] \)
- GTLN = \( 4 - 7 = -3 \) (khi cos^2 = 1) và GTNN = \( -7 \) (khi cos^2 = 0).

**Tóm tắt kết quả:**
1. a: GTLN = 1, GTNN = 1
2. b: GTLN = 3, GTNN = -3
3. c: GTLN = \(\sqrt{5}\), GTNN = 1
4. d: GTLN = 3, GTNN = 1
5. e: GTLN = 7, GTNN = 1
6. f: GTLN = -9, GTNN = -15
7. g: GTLN = -3, GTNN = -7
1
0
dieu thu
06/09 15:13:32
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo