Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây).
Ngữ hệ | Nhóm ngôn ngữ | Dân tộc |
? | ? | ? |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Ngữ hệ | Nhóm ngôn ngữ | Dân tộc |
Nam Á | Việt - Mường | Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt |
Môn - Khơ me | Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu; Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me | |
Thái - Kađai | Tày - Thái | Tày, Thái, Nùng, Giáy,Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y |
Kađai | La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo | |
Mông - Dao | Mông - Dao | Mông, Dao, Pà Thèn. |
Nam Đảo | Malayô - Pôlinêdi | Chăm, Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai |
Hán - Tạng | Hán (hay Hoa) | Hoa/ Hán; Sán Dìu; Ngái |
Tạng - Miến | Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |