Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đáp án:
1. couldn’t / had left
2. ate / had never eaten
3. found / had lost
4. met / had been born
5. didn’t play / had hurt
6. was / had rained
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể nhớ tôi để chìa khóa của tôi ở đâu.
2. Thứ bảy tuần trước, tôi đã ăn ở một nhà hàng Nhật Bản. Tôi chưa bao giờ ăn
đồ Nhật Bản trước đó.
3. Tôi đã tìm một tờ tiền £10 mà tôi đã đánh mất năm ngoái.
4. Cuối tuần trước tôi đã gặp một cô gái người đã được sinh ra trong cùng một bệnh viện với tôi.
5. Tôi đã không chơi bóng chuyền vì tôi đã bị đau tay.
6. Mặt đường bị ướt vì trời đã mưa.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |