Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete each sentence with a phrasal verb in the correct tense

----- Nội dung ảnh -----
**3 Phrasal verbs 1**

Complete each sentence with a phrasal verb in the correct tense. Sometimes you will have to separate the verb from the particle.

1. Have you ___ got over ___ that terrible cough you had last time I saw you?
2. He touched one of the sculptures in the exhibition, and the guard saw him ___ and ___ him.
3. Her car ___ ran out of ___ petrol and she had to hitchhike to a petrol station.
4. Her husband left her when the children were babies and she ___ brought ___ them ___ up ___ herself.
5. I know you don’t want to talk to Jenny but it’s really important to do it today. You can’t ___ put it off ___ any longer.
6. Jimmy’s giving me a lift. He’s ___ picking me up ___ tomorrow morning at eleven.
7. My little sister often ___ shows off ___ when we have visitors. She wants to get more attention.
8. Our car ___ broke down ___ on the motorway and we had to call a garage to get it fixed.
9. Our plane ___ took off ___ an hour late so we landed in Rome an hour later than we’d expected.
10. Please ___ put out ___ your cigarette. Can’t you see the ‘no smoking’ sign?

11. She ___ was asking ___ me for money so in the end I had to give her some.
12. Terrorists put a bomb under the bridge and ___ blew it up ___.
13. The robber hit the bank manager over the head and ___ knocked ___ him ___ out ___. He was unconscious for half an hour.
14. Tony still hadn’t arrived by ten. Eventually he ___ turned up ___ at 11.30 with two other people.
15. We ___ set out ___ on our trip quite early but there was already a lot of traffic on the road.
16. We ___ cut down ___ the tree in front of our house because we didn’t get any light in our sitting room.
17. We promised to go and visit her tomorrow so we have to. We can’t ___ let her down ___. She’d be so disappointed.
18. We were talking on the phone and suddenly she just ___ hung up ___. Maybe somebody rang at her front door.

**Ghi chú:** Ý nghĩa từ vựng và ví dụ đã được trình bày trên trang.
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the sentences completed with the appropriate phrasal verbs:

1. Have you **got over** that terrible cough you had last time I saw you?
2. He touched one of the sculptures in the exhibition, and the guard saw him **do it**.
3. Her car **broke down** and she had to hitchhike to a petrol station.
4. Her husband left her when the children were babies and she **brought them up** herself.
5. I know you don’t want to talk to Jenny but it’s really important to do it today. You can’t **put it off** any longer.
6. Jimmy’s giving me a lift. He’s **picking me up** tomorrow morning at eleven.
7. My little sister often **hangs out** with me when we have visitors.
8. Our car **broke down** on the motorway and we had to call a garage to get it fixed.
9. Our plane **took off** an hour late so we landed in Rome an hour late too.
10. Please **put out** your cigarette. Can’t you see the ‘no smoking’ sign?
11. She **kept on** asking me for money so in the end I had to give her some.
12. Terrorists **put** a bomb under the bridge and it exploded.
13. The robber hit the bank manager over the head and **knocked him out**. He was unconscious for half an hour.
14. Tony still hadn’t arrived by ten. Eventually he **turned up** at 11.30 with two other people.
15. We **set off** on our trip quite early but there was already a lot of traffic on the road.
16. We **looked out** at the tree in front of our house because we didn’t get any light in our sitting room.
17. We promised to go and visit her tomorrow so we have to. We can’t **put her off**. She’d be so disappointed.
18. We were talking on the phone and suddenly she just **rang off**. Maybe somebody rang at her front door.
1
0
Phạm Nhi
14/09 19:30:15
+5đ tặng
  • Have you got over that terrible cough you had last time I saw you?
  • He touched one of the sculptures in the exhibition, and the guard saw him and told him off.
  • Her car ran out of petrol and she had to hitchhike to a petrol station.
  • Her husband left her when the children were babies and she brought them up herself.
  • I know you don’t want to talk to Jenny but it’s really important to do it today. You can’t put it off any longer.
  • Jimmy’s giving me a lift. He’s picking me up tomorrow morning at eleven.
  • My little sister often shows off when we have visitors. She wants to get more attention.
  • Our car broke down on the motorway and we had to call a garage to get it fixed.
  • Our plane took off an hour late so we landed in Rome an hour later than we’d expected.
  • Please put out your cigarette. Can’t you see the ‘no smoking’ sign?
  • She was asking me for money so in the end I had to give her some.
  • Terrorists put a bomb under the bridge and blew it up.
  • The robber hit the bank manager over the head and knocked him out. He was unconscious for half an hour.
  • Tony still hadn’t arrived by ten. Eventually he turned up at 11.30 with two other people.
  • We set out on our trip quite early but there was already a lot of traffic on the road.
  • We cut down the tree in front of our house because we didn’t get any light in our sitting room.
  • We promised to go and visit her tomorrow so we have to. We can’t let her down. She’d be so disappointed.
  • We were talking on the phone and suddenly she just hung up. Maybe somebody rang at her front door.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
14/09 21:01:15
+4đ tặng
1. **Đáp án:** got over  
   **Giải thích:** "Get over" có nghĩa là hồi phục hoặc vượt qua một điều gì đó khó khăn, trong trường hợp này là cơn ho.
 
2. **Đáp án:** touch and reported  
   **Giải thích:** Câu này cần một động từ để mô tả hành động của người bảo vệ khi thấy ai đó chạm vào tác phẩm điêu khắc.
 
3. **Đáp án:** ran out of  
   **Giải thích:** "Run out of" có nghĩa là hết cái gì đó, trong trường hợp này là hết xăng.
 
4. **Đáp án:** brought up  
   **Giải thích:** "Bring up" có nghĩa là nuôi nấng, trong trường hợp này là nuôi dạy con cái một mình.
 
5. **Đáp án:** put it off  
   **Giải thích:** "Put off" có nghĩa là hoãn lại, trong trường hợp này là không thể hoãn cuộc nói chuyện với Jenny thêm nữa.
 
6. **Đáp án:** picking me up  
   **Giải thích:** "Pick up" có nghĩa là đón ai đó, trong trường hợp này là Jimmy sẽ đón người nói vào buổi sáng.
 
7. **Đáp án:** shows off  
   **Giải thích:** "Show off" có nghĩa là khoe khoang, trong trường hợp này là em gái muốn thu hút sự chú ý.
 
8. **Đáp án:** broke down  
   **Giải thích:** "Break down" có nghĩa là hỏng, trong trường hợp này là xe bị hỏng trên đường cao tốc.
 
9. **Đáp án:** took off  
   **Giải thích:** "Take off" có nghĩa là cất cánh, trong trường hợp này là máy bay cất cánh muộn.
 
10. **Đáp án:** put out  
    **Giải thích:** "Put out" có nghĩa là dập tắt, trong trường hợp này là yêu cầu dập tắt thuốc lá.
 
11. **Đáp án:** was asking  
    **Giải thích:** "Ask for" có nghĩa là xin, trong trường hợp này là cô ấy xin tiền.
 
12. **Đáp án:** blew it up  
    **Giải thích:** "Blow up" có nghĩa là làm nổ, trong trường hợp này là bom đã được kích nổ.
 
13. **Đáp án:** knocked out  
    **Giải thích:** "Knock out" có nghĩa là đánh ngất, trong trường hợp này là người quản lý ngân hàng bị ngất.
 
14. **Đáp án:** turned up  
    **Giải thích:** "Turn up" có nghĩa là xuất hiện, trong trường hợp này là Tony đã đến muộn.
 
15. **Đáp án:** set out  
    **Giải thích:** "Set out" có nghĩa là bắt đầu một chuyến đi, trong trường hợp này là bắt đầu chuyến đi sớm.
 
16. **Đáp án:** cut down  
    **Giải thích:** "Cut down" có nghĩa là chặt cây, trong trường hợp này là chặt cây trước nhà.
 
17. **Đáp án:** let her down  
    **Giải thích:** "Let down" có nghĩa là làm ai đó thất vọng, trong trường hợp này là không thể làm cô ấy thất vọng.
 
18. **Đáp án:** hung up  
    **Giải thích:** "Hang up" có nghĩa là cúp máy, trong trường hợp này là cô ấy đã cúp máy đột ngột.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×