Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD; M, N là trung điểm của AD, BC. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
----- Nội dung ảnh ----- Câu hỏi
Câu 1. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD; M, N là trung điểm của AD, BC. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
| Mệnh đề | Đúng | Sai | |------------------------------------------------|------|-----| | a) MN // CD | | | | b) Có 4 vectơ (khác 0) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB | | | | c) Có 3 vectơ (khác 0) cùng hướng AB mà giá không trùng với đường thẳng AB | | | | d) Có 5 vectơ (khác 0) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB | | |
Câu 2. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD. Biết rằng nếu |AC| = |BD| thì
| Mệnh đề | Đúng | Sai | |------------------------------------------------|------|-----| | a) Hai đường chéo AC và BD có độ dài bằng nhau | | | | b) Hình thang ABCD là hình thang cân | | | | c) Hai cạnh bên AB và CD có độ dài không bằng nhau | | | | d) Nếu |BC| = |AD| thì |AC| = |BD| | | |
Câu 3. Cho ngũ giác ABCDE. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
| Mệnh đề | Đúng | Sai | |------------------------------------------------|------|-----| | a) Có 10 vectơ (khác 0) được lập ra từ các cạnh ngũ giác | | | | b) Có 5 vectơ (khác 0) được lập ra từ đường chéo của ngũ giác | | | | c) Có 3 vectơ (khác 0) được lập ra từ các cạnh của tam giác ABC | | | | d) Có 4 vectơ (khác 0) được lập ra từ đường chéo của tứ giác ABCD | | |
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Giải thích: Theo định lý đường trung bình của hình thang, đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
Áp dụng: Trong hình thang ABCD, MN là đường trung bình nên MN // CD.
b) Có 4 vectơ (khác 0) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB: SAI
Giải thích: Hai vectơ cùng phương khi chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
Phân tích:
Các vectơ cùng phương AB có giá song song hoặc trùng với AB.
Yêu cầu tìm các vectơ có giá không trùng với AB là mâu thuẫn với định nghĩa cùng phương.
Kết luận: Không thể tìm được 4 vectơ (hoặc bất kỳ số lượng nào khác 0) cùng phương AB mà giá không trùng với AB.
c) Có 3 vectơ (khác 0) cùng hướng AB mà giá không trùng với đường thẳng AB: SAI
Giải thích: Tương tự như câu b, các vectơ cùng hướng AB sẽ có giá song song hoặc trùng với AB.
Kết luận: Không thể tìm được 3 vectơ (hoặc bất kỳ số lượng nào khác 0) cùng hướng AB mà giá không trùng với AB.
d) Có 5 vectơ (khác 0) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB: SAI
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ