LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính giá trị của các biểu thức sau

----- Nội dung ảnh -----
Dưới đây là nội dung đã đọc từ ảnh:

```
Câu 30: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B = A + C
B. cos A + cos B = cos C
D. cos(A + B) = cos C
C. sin A = sin B

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Câu 31: Cho biết cos α = 2. Tính tan α?
A. 5
B. 4
C. 9+2√5
D. 4 - √3

Câu 32: Cho góc α thỏa mãn cos α = 1. Giá trị của biểu thức P = sin α + cos α là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 7

Câu 33: Cho biết sin α = 3. Giá trị của P = 3sin α:
A. 105
B. P = 107
C. P = 25
D. 25

Câu 34: Cho tam α = 2. Giá trị của A = sin α - cos α là:
A. 5
B. 3
C. 7
D. 1
```
0 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ tính giá trị của từng biểu thức trong các câu hỏi từ 31 đến 34.

### Câu 31
Cho biết \( \cos \alpha = \frac{2}{3} \). Tính \( \tan \alpha \)?

Sử dụng mối quan hệ giữa các hàm lượng giác:
\[
\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}.
\]

Trước tiên, tính \( \sin \alpha \) từ \( \cos \alpha \):
\[
\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1.
\]
\[
\sin^2 \alpha + \left(\frac{2}{3}\right)^2 = 1.
\]
\[
\sin^2 \alpha + \frac{4}{9} = 1 \implies \sin^2 \alpha = 1 - \frac{4}{9} = \frac{5}{9} \implies \sin \alpha = \sqrt{\frac{5}{9}} = \frac{\sqrt{5}}{3}.
\]

Do đó,
\[
\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} = \frac{\frac{\sqrt{5}}{3}}{\frac{2}{3}} = \frac{\sqrt{5}}{2}.
\]
Vậy \( \tan \alpha = \frac{\sqrt{5}}{2} \).

### Câu 32
Cho góc \( \alpha \) thỏa mãn \( \cos \alpha = -\frac{1}{3} \). Tính giá trị của \( P = \sin \alpha + \frac{1}{\cos \alpha} \).

Tương tự như trên, ta sẽ tính \( \sin \alpha \):
\[
\sin^2 \alpha + \left(-\frac{1}{3}\right)^2 = 1.
\]
\[
\sin^2 \alpha + \frac{1}{9} = 1 \implies \sin^2 \alpha = 1 - \frac{1}{9} = \frac{8}{9} \implies \sin \alpha = \pm \sqrt{\frac{8}{9}} = \pm \frac{2\sqrt{2}}{3}.
\]

Chọn dấu dương hoặc âm cho \( \sin \alpha \) tùy thuộc vào góc \( \alpha \).
Tính giá trị \( P \):
\[
P = \sin \alpha + \frac{1}{\cos \alpha} = \sin \alpha - 3.
\]

### Câu 33
Cho biết \( \sin \frac{\alpha}{3} = \frac{3}{5} \). Tính giá trị của \( P = 3\sin^2 \frac{\alpha}{3} + 5\cos^2 \frac{\alpha}{3} \).

Ta có:
\[
\sin^2 \frac{\alpha}{3} = \left(\frac{3}{5}\right)^2 = \frac{9}{25}, \quad \cos^2 \frac{\alpha}{3} = 1 - \sin^2 \frac{\alpha}{3} = 1 - \frac{9}{25} = \frac{16}{25}.
\]

Do đó,
\[
P = 3 \cdot \frac{9}{25} + 5 \cdot \frac{16}{25} = \frac{27}{25} + \frac{80}{25} = \frac{107}{25}.
\]

### Câu 34
Cho \( \tan \alpha = \frac{3}{5} \). Tính giá trị của \( A = \frac{3\sin \alpha + \cos \alpha}{\sin \alpha - \cos \alpha} \).

Biểu thức \( A \) sẽ cần tính \( \sin \alpha \) và \( \cos \alpha \) từ \( \tan \alpha \):
\[
\tan \alpha = \frac{3}{5} \implies \sin \alpha = \frac{3}{\sqrt{34}}, \quad \cos \alpha = \frac{5}{\sqrt{34}}.
\]

Vậy \( A = \frac{3 \cdot \frac{3}{\sqrt{34}} + \frac{5}{\sqrt{34}}}{\frac{3}{\sqrt{34}} - \frac{5}{\sqrt{34}}} \):
\[
A = \frac{\frac{9}{\sqrt{34}} + \frac{5}{\sqrt{34}}}{\frac{3}{\sqrt{34}} - \frac{5}{\sqrt{34}}} = \frac{\frac{14}{\sqrt{34}}}{\frac{-2}{\sqrt{34}}} = \frac{14}{-2} = -7.
\]

Cuối cùng, lựa chọn đáp án cho từng câu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư