Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau

----- Nội dung ảnh -----
**Câu 3:** Cho hai tập hợp \( A = \{ x \in \mathbb{N} | 0 < x < 7 \} ; B = \{ x \in \mathbb{N} | (x^2 - 4x + 3) = 0 \} . \) Xác định

**Câu 4:** Cho hai tập hợp \( A = \{ x \in \mathbb{N} | x là số nguyên tố \} . \)

Xác định \( A \cap B; A \cup B; A \setminus B; B \setminus A; R \setminus A; R \setminus B . \)

**Câu 6:** Cho \( A = (0; 3); B = [3; 8) \)

**Câu 7:** Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau:

a. \( (-1; 3) \cup [5; 8] \)

b. \( (-\infty; 4) \cup (4; +\infty) \)

c. \( (-\infty; 3) \cup (2; +\infty) \)

d. \( R \setminus [ (0; 5) \cap (3; 6) ] \)

e. \( (-2; 4) \setminus [3; 5] \)

f. \( (-3; 5] \cap [5; 10] \)

**Câu 7:** Tìm m để \( A = (m - 1; 2] \) là tập con của \( B = (0; m + 9). \)

**Câu 8:** Cho hai tập hợp \( A = [1; 3] \) và \( B = [m; m + 1]. \) Tìm m để B là tập con của A.

**Câu 9:** Cho nửa khoảng \( A = [-5; 3) \) và đoạn \( B = [1 - 2m; 5 - 2m]. \) Tìm tất cả các số thực m để \( A \cap B = \emptyset. \)

**Câu 10:** Cho hai tập hợp \( A = [1; 3] \) và \( B = [m; m + 1]. \) Tìm m để B là tập con của A.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định các tập hợp trong bài toán và biểu diễn chúng trên trục số, ta làm từng phần một.

**Câu 7:**

a. \( A = (-1; 3) \cap (5; 8) \)

Tập hợp này rỗng porque \( (-1; 3) \) và \( (5; 8) \) không giao nhau.

b. \( B = (-\infty; 4) \cup (4; +\infty) \)

Tập hợp này chứa tất cả các số thực trừ số 4.

c. \( C = (-\infty; 3) \cup (2; +\infty) \)

Tập hợp này chứa tất cả các số thực trừ số 2 và số 3.

d. \( D = \mathbb{R} \setminus [(0; 5) \cap (3; 6)] \)

Tập hợp này là tất cả số thực ngoại trừ các số trong đoạn \( (0; 5) \) và \( (3; 6) \). Tập hợp này tìm ra là \( (-\infty; 0] \cup [5; 6] \cup [6; +\infty) \).

e. \( E = (2; 4) \cap [3; 5) \)

Tập hợp này là \( (3; 4) \).

f. \( F = (-3; 5] \cap [5; 10] \)

Tập hợp này rỗng vì không số nào trong hai đoạn giao nhau.

**Biểu diễn trên trục số:**

1. **a**: Vô hạn (rỗng).
2. **b**: Tất cả các giá trị ngoại trừ 4.
3. **c**: Tất cả các giá trị ngoại trừ 2 và 3.
4. **d**: Tất cả các số thực ngoại trừ \( (0; 5) \) và \( (3; 6) \).
5. **e**: Đoạn \((3; 4)\).
6. **f**: Vô hạn (rỗng).

Hãy chắc chắn rằng các biểu đồ được vẽ rõ ràng trên trục số với các khoanh vùng hợp lý cho từng tập hợp.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo