Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle a mistake in each sentence below and correct it

giúp e vs nhanh giúp e ạ
----- Nội dung ảnh -----
Circle a mistake in each sentence below and correct it.

1. Safer a city is, the more liveable it becomes.
A B C D

2. Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get along by public transport.
A B C D

3. The bigger the shopping mall is, the attractive it is to teenagers.
A B C D

4. Although people wanted to carry out with the project, the company stopped funding it.
A B C D

5. The local authority tried to cut on private car use but they didn't succeed.
A B C D

6. The closer an area is to the downtown, denser its population is.
A B C D

7. Many teens prefer hanging in at shopping malls to outdoor places.
A B C

8. Hoang is coming up with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.
A B C D
1 trả lời
Hỏi chi tiết
140
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the mistakes circled and corrected for each sentence:

1. **Safer a city is, the more liveable it becomes.**
- Correction: **The safer a city is, the more liveable it becomes.**

2. **Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get along by public transport.**
- Correction: **Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get around by public transport.**

3. **The bigger the shopping mall is, the attractive it is to teenagers.**
- Correction: **The bigger the shopping mall is, the more attractive it is to teenagers.**

4. **Although people wanted to carry out with the project, the company stopped funding it.**
- Correction: **Although people wanted to carry out the project, the company stopped funding it.**

5. **The local authority tried to cut on private car use but they didn’t succeed.**
- Correction: **The local authority tried to cut down on private car use but they didn’t succeed.**

6. **The closer an area is to the downtown, densest its population is.**
- Correction: **The closer an area is to the downtown, the denser its population is.**

7. **Many teens prefer hanging in at shopping malls to outdoor places.**
- Correction: **Many teens prefer hanging out in shopping malls to outdoor places.**

8. **Hoang is coming up with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.**
- Correction: **Hoang is coming down with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.**
1
0
Nhi
26/09 14:28:30
+5đ tặng
1. A

So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

So sánh hơn của tính từ ngắn “safe” là “safer”

Sửa: safer => the safer

The safer a city is, the more liveable it becomes.

(Một thành phố càng an toàn thì nó càng trở nên đáng sống hơn.)

2. D

get along: rời đi

get around: di chuyển, đi lại

Sửa: get al get around

Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get around by public transport.

(Thành phố của chúng tôi thân thiện với người cao tuổi. Chúng tôi giúp người cao tuổi dễ dàng đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng.)

3. C

So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

So sánh hơn của tính từ dài “attractive” là “more attractive”

Sửa: attractive => more attractive

The bigger the shopping mall is, the more attractive it is to teenagers.

(Trung tâm mua sắm càng lớn thì càng hấp dẫn thanh thiếu niên.)

4. B

carry out: thực hiện, tiến hành

carry on with something: tiếp tục làm gì

Sửa: out => on

Although people wanted to carry on with the project, the company stopped funding it.

(Mặc dù mọi người muốn tiếp tục dự án nhưng công ty đã ngừng cấp vốn cho nó.)

5. B

cut không có cụm động từ này

cut down on something: cắt giảm cái gì

Sửa: cut cut down on

The local authority tried to cut down on private car use but they didn’t succeed.

(Chính quyền địa phương đã cố gắng cắt giảm việc sử dụng ô tô cá nhân nhưng không thành công.)

6. C

So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V

So sánh hơn của tính từ ngắn “dense” là “denser”

Sửa: denser => the denser

The closer an area is to the downtown, the denser its population is.

(Khu vực càng gần trung tâm thành phố thì dân cư càng đông đúc.)

7. B

hang in => không có cụm động từ này

hang out: đi chơi

Sửa: in => out

Many teens prefer hanging out at shopping malls to outdoor places.

(Nhiều thanh thiếu niên thích đi chơi ở trung tâm mua sắm hơn là những nơi ngoài trời.)

8. A

come up with: nảy sinh, đưa ra, đề xuất (ý tưởng)

come down with: bị ốm

Sửa: up with => down with

Hoang is coming down with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.

(Hoàng đang bị sốt. Thời gian càng trôi qua, anh ta sốt càng cao.)
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư