LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ

Subject and verb agreements
----- Nội dung ảnh -----
1. Because (be)…
2. On the front page of the newspaper (be) these stories about my success.
3. Most of my physics tests (do) badly last semester.
4. The man has been lying to her (get) her down completely.
5. Twenty thousand pounds (spend) on advertising every year.
6. Not only the girl but also her parents (feel) satisfied with this exam result.
7. Five hundred miles (not be) too far for those who are in love.
8. Both your sister and I (invite) to that ceremony.
9. Less than half of the cans of paint (use) up to now.
10. George as well as his brother (not go) to the cinema very often.
11. Playing sports (be) a good way to keep our body healthy.
12. There (be) still lots of other games and recreation you might want to take part in.
13. Each birthday (be) an occasion for various members of the family and friends together.
14. Everything (be) ready for the meeting for many days.
15. Collecting dolls from foreign counties often (make) her feel happy.
16. Dalat is a beautiful city, so everyone (want) to visit it more often.
17. Not all of us (like) this TV programme. It doesn’t satisfy us.
18. One of the boys in our class often (take) part in the charity work.
19. Polluted air and water (be not) good for our health.
20. Everybody (know) that man can’t live without air.
21. A number of questions (raise) in the discussion yesterday.
22. Either John or his brother (take) the keys to the car.
23. Learning a foreign language (mean) working hard for at least three years.
24. Each of the members of the class (have) to be responsible for his own actions.
25. One of the robbers (describe) by the witnesses as tall and about 25.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của từ trong các câu từ 1 đến 30 mà bạn đã cung cấp:

1. **are** (is)
2. **did** (do)
3. **has been** (have)
4. **spent** (spend)
5. **feeling** (feel)
6. **is** (are)
7. **invited** (invite)
8. **used** (use)
9. **goes** (go)
10. **is** (be)
11. **is** (are)
12. **is** (is)
13. **are** (is)
14. **made** (make)
15. **want** (want)
16. **like** (likes)
17. **took** (take)
18. **is** (are)
19. **raised** (raise)
20. **took** (take)
21. **mean** (means)
22. **has** (have)
23. **described** (describe)

Nếu bạn cần thêm hỗ trợ nào khác, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
Ngọc
28/09 22:07:58
+5đ tặng
On the front page of the newspaper were these stories about my success.
Giải thích: Chủ ngữ là "these stories" (những câu chuyện này) nên động từ to be ở dạng số nhiều là "were".
Most of my physics tests were done badly last semester.
Giải thích: Câu này thể hiện một hành động đã hoàn thành trong quá khứ, nên dùng thì quá khứ đơn ở dạng bị động.
That he has been lying to her has gotten her down completely.
Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, gây ra một kết quả ở hiện tại.
Twenty thousand pounds is spent on advertising every year.
Giải thích: Mặc dù chủ ngữ là "Twenty thousand pounds" (hai mươi nghìn bảng Anh) nhưng ta coi nó như một khối lượng tiền nên dùng động từ số ít "is".
Not only the girl but also her parents are (too far) satisfied with this exam result.
Giải thích: Khi có cấu trúc "not only... but also", động từ chia theo danh từ đứng sau "but also".
Five hundred miles is (not be) too far for those who are in love.
Giải thích: Tương tự câu 10, "Five hundred miles" được coi như một khoảng cách nên dùng động từ số ít "is".
Both your sister and I were invited to that ceremony.
Giải thích: Câu này diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên dùng thì quá khứ đơn ở dạng bị động.
Less than half of the cans of paint has been used up to now.
Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một phần của cái gì đó đã được sử dụng cho đến thời điểm hiện tại.
George as well as his brother does not go to the cinema very often.
Giải thích: Khi có cấu trúc "as well as", động từ chia theo chủ ngữ đứng trước.
Playing sports is a good way to keep our body healthy.
Giải thích: Chủ ngữ là "Playing sports" (chơi thể thao) nên dùng động từ số ít "is".
There are still lots of other games and recreation you might want to take part in.
Giải thích: "There are" dùng để giới thiệu sự tồn tại của nhiều thứ.
Each birthday is an occasion for various members of the family and friends together.
Giải thích: "Each" (mỗi) thường đi với động từ số ít.
Everything is ready for the meeting for many days.
Giải thích: "Everything" (mọi thứ) là danh từ không đếm được nên dùng động từ số ít "is".
Collecting dolls from foreign countries often makes her feel happy.
Giải thích: "Collecting dolls" (sưu tầm búp bê) là một hành động nên dùng động từ thường.
Dalat is a beautiful city, so everyone wants to visit it more often.
Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một thói quen.
Not all of us like this TV programme. It doesn't satisfy us.
Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả sở thích.
One of the boys in our class often takes part in the charity work.
Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen.
Polluted air and water are not good for our health.
Giải thích: Chủ ngữ là "Polluted air and water" (không khí và nước ô nhiễm) nên dùng động từ số nhiều "are".
Everybody knows that man can't live without air.
Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên.
A number of questions were raised in the discussion yesterday.
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn ở dạng bị động để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Either John or his brother takes the keys to the car.
Giải thích: Khi có cấu trúc "either... or", động từ chia theo danh từ đứng gần nó nhất.
Learning a foreign language means working hard for at least three years.
Giải thích: "Learning a foreign language" (học một ngôn ngữ nước ngoài) được coi như một hành động nên dùng động từ thường.
Each of the members of the class has to be responsible for his own actions.
Giải thích: "Each of" (mỗi người trong) thường đi với động từ số ít.
One of the robbers was described by the witnesses as tall and about 25.
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn ở dạng bị động để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyên
28/09 22:08:04
+4đ tặng
  • On the front page of the newspaper are these stories about my success.
  • Most of my physics tests were done badly last semester.
  • That he has been lying to her has got her down completely.
  • Twenty thousand pounds is spent on advertising every year.
  • Not only the girl but also her parents feel satisfied with this exam result.
  • Five hundred miles is not too far for those who are in love.
  • Both your sister and I were invited to that ceremony.
  • Less than half of the cans of paint have been used up to now.
  • George, as well as his brother, does not go to the cinema very often.
  • Playing sports is a good way to keep our body healthy.
  • There are still lots of other games and recreation you might want to take part in.
  • Each birthday is an occasion for various members of the family and friends to get together.
  • Everything has been ready for the meeting for many days.
  • Collecting dolls from foreign countries often makes her feel happy.
  • Dalat is a beautiful city, so everyone wants to visit it more often.
  • Not all of us like this TV programme. It doesn't satisfy us.
  • One of the boys in our class often takes part in the charity work.
  • Polluted air and water are not good for our health.
  • Everybody knows that man can't live without air.
  • A number of questions were raised in the discussion yesterday.
  • Either John or his brother has taken the keys to the car.
  • Learning a foreign language means working hard for at least three years.
  • Each of the members of the class has to be responsible for his own actions.
  • One of the robbers was described by the witnesses as tall and about 25.
0
0
Đặng Mỹ Duyên
28/09 22:09:37
+3đ tặng
On the front page of the newspaper are these stories about my success.
Most of my physics tests were done badly last semester.
That he has been lying to her has got her down completely.
Twenty thousand pounds is spent on advertising every year.
Not only the girl but also her parents feel satisfied with this exam result.
Five hundred miles is not too far for those who are in love.
Both your sister and I were invited to that ceremony.
Less than half of the cans of paint have been used up to now.
George, as well as his brother, does not go to the cinema very often.
Playing sports is a good way to keep our body healthy.
There are still lots of other games and recreation you might want to take part in.
Each birthday is an occasion for various members of the family and friends to get together.
Everything has been ready for the meeting for many days.
Collecting dolls from foreign countries often makes her feel happy.
Dalat is a beautiful city, so everyone wants to visit it more often.
Not all of us like this TV programme. It doesn't satisfy us.
One of the boys in our class often takes part in the charity work.
Polluted air and water are not good for our health.
Everybody knows that man can't live without air.
A number of questions were raised in the discussion yesterday.
Either John or his brother has taken the keys to the car.
Learning a foreign language means working hard for at least three years.
Each of the members of the class has to be responsible for his own actions.
One of the robbers was described by the witnesses as tall and about 25.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư