Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho hai điểm phân biệt \( A, B \). Số vector (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối từ các điểm \( A, B \) là:

----- Nội dung ảnh -----
Câu 35. Cho hai điểm phân biệt \( A, B \). Số vector (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối từ các điểm \( A, B \) là:
A. 2.
B. 6.
C. 13.
D. 12.

Câu 36. Gọi \( C \) là trung điểm của đoạn \( AB \). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. \( \overline{CA} = \overline{CB} \).
B. \( \overline{AB} \) và \( \overline{AC} \) cùng hướng.
C. \( \overline{AB} \) và \( \overline{CB} \) ngược hướng.

Câu 37. Cho hình bình hành \( ABCD \). Các vector là vector đối của vector \( \overline{AD} \) là:
A. \( \overline{AD}, \overline{BC} \).
B. \( \overline{BD}, \overline{AC} \).
C. \( \overline{DA}, \overline{CB} \).
D. \( \overline{AB}, \overline{CB} \).
3 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để trả lời các câu hỏi trong đề bài này, ta sẽ phân tích từng câu như sau:

### Câu 35:
Cho hai điểm phân biệt \( A, B \). Số vector (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối từ các điểm \( A, B \) là:

- **Giải thích:** Có 2 vector có thể tạo thành từ hai điểm phân biệt \( A \) và \( B \):
- Vector \( \overrightarrow{AB} \) từ \( A \) đến \( B \)
- Vector \( \overrightarrow{BA} \) từ \( B \) đến \( A \)

Vậy, số vector khác 0 là **2**.

**Đáp án: A. 2**

### Câu 36:
Gọi \( C \) là trung điểm của đoạn \( AB \). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

- Đoạn \( AB \) có thể được diễn tả bằng vector là \( \overrightarrow{AB} \). Khi \( C \) là trung điểm của đoạn \( AB \), ta có:
- \( \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CB} \)
- Hai vector này cùng phương (cùng hướng).

**Đáp án: A. \( \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CB} \)**

### Câu 37:
Cho hình bình hành \( ABCD \). Các vector là vector đối của vector \( \overrightarrow{AD} \) là:

- Từ hình bình hành, ta có:
- \( \overrightarrow{AD} \) và \( \overrightarrow{BC} \) là các vector đối diện trong hình bình hành.

**Đáp án: B. \( \overrightarrow{BC} \) (vì nó là vector đối của \( \overrightarrow{AD} \))**

Tóm lại:
- Câu 35: **A. 2**
- Câu 36: **A. \( \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CB} \)**
- Câu 37: **B. \( \overrightarrow{BC} \)**
1
0
Linh Lan
hôm qua
+5đ tặng
35.A
36.B
37.C.
CHẤM ĐIỂM NHE.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Clinh
hôm qua
+4đ tặng

a có C là trung điểm của đoạn AB nên −−⇀AC=−−⇀CBAC⇀=CB⇀

Đáp án cần chọn là: B

 

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Vectơ đối của vectơ −−→ADAD→ là −−→DADA→, −−→CB

0
0
+3đ tặng
123456789011121314151617181920

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo