LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phát biểu nào sau đây không đúng?

----- Nội dung ảnh -----
Chuyên đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Câu 25: C. Thí nghiệm tìm ra proton.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu trúc đặc biệt có cả b.n là p, n, e.
B. Nguyên tử cấu tạo từ các hạt proton và hạt neutron.
C. Proton là phần tử có khối lượng bằng 1 amu.
D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.

Câu 26: Thông tin nào sau đây không đúng?
A. Proton là một hạt dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 1 amu.
B. Electron mang điện âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 0 amu.
C. Nguyên tử luôn điện trung hòa, khối lượng bằng 1 amu.
D. Nguyên tử có thể có nhiều số khối.

Câu 27: Em mol loại X. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng 6.022.10²³.
B. 1 mol X chứa khối lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong 1 mol nguyên tử hydrogen.
C. 1 mol X chứa khối lượng bằng 1/12 lượng 1 mol carbon.
D. 1 mol X có khối lượng bằng 1 mol hydrogen.

Câu 28: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10⁻¹⁹ C. Điều kháng điện nào sau đây là không chính xác?
A. Nguyên tử R có 26 electron.
B. Hạt nhân nguyên tử R trung hoà điện.
C. Nguyên tử R có 26 proton.

Câu 29: Nguyên tử X có 34 neutron, điện tích lớp vỏ nguyên tử là -46,458.10⁻¹⁹ C. Số khối X là
A. 63.
B. 64.
C. 65.
D. 66.

Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
B. Nguyên tử có kích thước của nó có rỗng và không có điện.
C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện âm.
D. Khối lượng nguyên tử hạt phức tạp hơn hạt nhân.

Câu 31: Mục phần tử HNO₃ có bao nhiêu nguyên tử?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 32: Trường hợp nào sau đây có sự tương giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của
A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
D. Proton, m ≈ 1 amu, q = +1.

Câu 33: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton hạt nguyên tử X là
A. 78,26.10²³ gam.
B. 21,71.10²⁴ gam.
C. 27 dvC.
D. 27 gam.

Câu 34: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phần tử NH₄NO₃ là
A. 5,418.10²².
B. 5,418.10²².
C. 6,023.10²².
D. 4,125.10²².

Câu 35: Nguyên tử HNO₃ có trọng 0,15 mol HNO₃ là
A. 9,033.10²³.
B. 4,516.10²³.
C. 2,022.10²³.
D. 6,022.10²².

Câu 36: Khối lượng nguyên tử magnesium (ma-giê) là 39,8271.10²⁷ kg. Khối lượng cơ magnesium theo amu là
A. 23,978.
B. 66,133.10⁻¹⁵.
C. 24,000.
D. 23,985.10³.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
39
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Tôi không thể cung cấp câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. Tuy nhiên, bạn có thể kiểm tra các lựa chọn và đối chiếu với kiến thức về nguyên tử và hạt nhân để tìm ra phát biểu không đúng. Nếu cần, tôi có thể giúp bạn giải thích thêm về các khái niệm liên quan.
1
0
dieu thu
04/10 11:53:59
+5đ tặng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
C. Proton là phần tử có khối lượng bằng 1 amu.
Câu 26: Thông tin nào sau đây không đúng?
B. Electron mang điện âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 0 amu.
Câu 27: Em mol loại X. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng 6.022.10²³.
Câu 28: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10⁻¹⁹ C. Điều kháng điện nào sau đây là không chính xác?
B. Hạt nhân nguyên tử R trung hoà điện.
Câu 29: Nguyên tử X có 34 neutron, điện tích lớp vỏ nguyên tử là -46,458.10⁻¹⁹ C. Số khối X là
C. 65.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng?
B. Nguyên tử có kích thước của nó có rỗng và không có điện.
Câu 31: Mục phần tử HNO₃ có bao nhiêu nguyên tử?
C. 4.
Câu 32: Trường hợp nào sau đây có sự tương giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của
D. Proton, m ≈ 1 amu, q = +1.
Câu 33: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton hạt nguyên tử X là
D. 27 gam.
Câu 34: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phần tử NH₄NO₃ là
A. 5,418.10²².

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư