----- Nội dung ảnh ----- Chuyên đề 1: Cấu tạo nguyên tử
Câu 25: C. Thí nghiệm tìm ra proton. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu trúc đặc biệt có cả b.n là p, n, e. B. Nguyên tử cấu tạo từ các hạt proton và hạt neutron. C. Proton là phần tử có khối lượng bằng 1 amu. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.
Câu 26: Thông tin nào sau đây không đúng? A. Proton là một hạt dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 1 amu. B. Electron mang điện âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 0 amu. C. Nguyên tử luôn điện trung hòa, khối lượng bằng 1 amu. D. Nguyên tử có thể có nhiều số khối.
Câu 27: Em mol loại X. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng 6.022.10²³. B. 1 mol X chứa khối lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong 1 mol nguyên tử hydrogen. C. 1 mol X chứa khối lượng bằng 1/12 lượng 1 mol carbon. D. 1 mol X có khối lượng bằng 1 mol hydrogen.
Câu 28: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10⁻¹⁹ C. Điều kháng điện nào sau đây là không chính xác? A. Nguyên tử R có 26 electron. B. Hạt nhân nguyên tử R trung hoà điện. C. Nguyên tử R có 26 proton.
Câu 29: Nguyên tử X có 34 neutron, điện tích lớp vỏ nguyên tử là -46,458.10⁻¹⁹ C. Số khối X là A. 63. B. 64. C. 65. D. 66.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron. B. Nguyên tử có kích thước của nó có rỗng và không có điện. C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện âm. D. Khối lượng nguyên tử hạt phức tạp hơn hạt nhân.
Câu 31: Mục phần tử HNO₃ có bao nhiêu nguyên tử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32: Trường hợp nào sau đây có sự tương giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1. B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0. C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ≈ 1 amu, q = +1.
Câu 33: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton hạt nguyên tử X là A. 78,26.10²³ gam. B. 21,71.10²⁴ gam. C. 27 dvC. D. 27 gam.
Câu 34: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phần tử NH₄NO₃ là A. 5,418.10²². B. 5,418.10²². C. 6,023.10²². D. 4,125.10²².
Câu 35: Nguyên tử HNO₃ có trọng 0,15 mol HNO₃ là A. 9,033.10²³. B. 4,516.10²³. C. 2,022.10²³. D. 6,022.10²².
Câu 36: Khối lượng nguyên tử magnesium (ma-giê) là 39,8271.10²⁷ kg. Khối lượng cơ magnesium theo amu là A. 23,978. B. 66,133.10⁻¹⁵. C. 24,000. D. 23,985.10³.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? C. Proton là phần tử có khối lượng bằng 1 amu. Câu 26: Thông tin nào sau đây không đúng? B. Electron mang điện âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng bằng 0 amu. Câu 27: Em mol loại X. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng 6.022.10²³. Câu 28: Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10⁻¹⁹ C. Điều kháng điện nào sau đây là không chính xác? B. Hạt nhân nguyên tử R trung hoà điện. Câu 29: Nguyên tử X có 34 neutron, điện tích lớp vỏ nguyên tử là -46,458.10⁻¹⁹ C. Số khối X là C. 65. Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng? B. Nguyên tử có kích thước của nó có rỗng và không có điện. Câu 31: Mục phần tử HNO₃ có bao nhiêu nguyên tử? C. 4. Câu 32: Trường hợp nào sau đây có sự tương giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của D. Proton, m ≈ 1 amu, q = +1. Câu 33: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton hạt nguyên tử X là D. 27 gam. Câu 34: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phần tử NH₄NO₃ là A. 5,418.10²².
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ