LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm n ∈ N biết:

Ai làm giúp mk bài này với
----- Nội dung ảnh -----
Bài 9: Tìm n ∈ N biết:
a) 1/4 chia hết cho n - 1
b) 8n + 13 chia hết cho 4n + 3
c) 8n + 5 chia hết cho n + 2
d) 3n + 4 chia hết cho n - 1;
e) 3n + 4 chia hết cho 2n + 1;

Bài 10: Cho tổng: S = 2 + 2 + 2 + ... + 2011
a) So sánh S với 2011
b) Chứng minh rằng: a) S ≤ M
...
1 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm giá trị của \( n \in \mathbb{N} \) trong mỗi trường hợp của bài tập, ta giải từng phần như sau:

### a) \( 14 \) chia hết cho \( n - 1 \)

Điều này có nghĩa là \( n - 1 \) là ước của \( 14 \). Các ước của \( 14 \) là \( 1, 2, 7, 14 \).

Vì vậy, ta có:
- \( n - 1 = 1 \) → \( n = 2 \)
- \( n - 1 = 2 \) → \( n = 3 \)
- \( n - 1 = 7 \) → \( n = 8 \)
- \( n - 1 = 14 \) → \( n = 15 \)

Các giá trị hợp lệ của \( n \) là: **\( 2, 3, 8, 15 \)**.

### b) \( 3n + 4 \) chia hết cho \( n - 1 \)

Đặt \( k = n - 1 \), vậy \( n = k + 1 \). Thay vào biểu thức:

\[
3(k + 1) + 4 = 3k + 7
\]

Ta cần \( 3k + 7 \) chia hết cho \( k \).

\[
3k + 7 \equiv 0 \, (\text{mod} \, k) \Rightarrow 7 \equiv 0 \, (\text{mod} \, k)
\]

Điều này có nghĩa là \( k \) là ước của \( 7 \), và các ước của \( 7 \) là \( 1, 7 \). Vậy:

- \( k = 1 \) → \( n = 2 \)
- \( k = 7 \) → \( n = 8 \)

Các giá trị hợp lệ của \( n \) là: **\( 2, 8 \)**.

### c) \( 8n + 13 \) chia hết cho \( 4n + 3 \)

Ta thực hiện phép chia:

\[
\frac{8n + 13}{4n + 3} = 2 + \frac{7}{4n + 3}
\]

Để \( \frac{7}{4n + 3} \) là số nguyên, \( 4n + 3 \) phải là ước của \( 7 \). Các ước của \( 7 \) là \( 1, 7 \).

- \( 4n + 3 = 1 \) → \( n = -\frac{1}{4} \) (không hợp lệ)
- \( 4n + 3 = 7 \) → \( 4n = 4 \) → \( n = 1 \)

Giá trị hợp lệ của \( n \) là: **\( 1 \)**.

### d) \( n^2 + 5 \) chia hết cho \( n + 2 \)

Sử dụng định lý phần dư:

\[
n^2 + 5 = (n + 2)(n - 2) + 9
\]

Do vậy, \( n + 2 \) chia hết cho \( n + 2 \) nếu \( 9 \) chia hết cho \( n + 2 \). Các ước của \( 9 \) là \( 1, 3, 9 \). Vậy:

- \( n + 2 = 1 \) → \( n = -1 \) (không hợp lệ)
- \( n + 2 = 3 \) → \( n = 1 \)
- \( n + 2 = 9 \) → \( n = 7 \)

Các giá trị hợp lệ của \( n \) là: **\( 1, 7 \)**.

Tóm lại:

- **a)** \( 2, 3, 8, 15 \)
- **b)** \( 2, 8 \)
- **c)** \( 1 \)
- **d)** \( 1, 7 \)
0
0
Vũ Vinh
17/10 20:06:24
bài 9 ta có 
a, 14 choa hết cho n-1 
=)n-1 tuộc Ư(14) 
=)n-1{1,2,7,14}
=)n{2,3,8,15}
b. ta có 8n+13=(4n+3)+(4n+10)
mà 4n+3 chia hếtcho 4n+3 
=)4n+10 phài chi hết cho 4n+3 
ta có 4n+10/4n+3(lưu ý dâu "/" là phần ) =4n+3+7/4n+3 
=)4n+3/4n+3  +   7/4n+3 
=)1+7/4n+3 để 4n+10 chia hết cho 4n+3 thì  7/4n+3 cũng phải chia hết cho 4n+3 
=)4n+3 thuộc Ư(7)
ta có bảng giá trị 
4n+3   1       7
n           -1/2  1
mà n thuộc n =0 n=1
mấy câu sau làm tương tự nha 
bài 10 mik lâu chx làm quên r
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư