Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho 4 số khác 0 là: \( a_1, a_2, a_3, a_4 \) Thỏa mãn: \( a_2^2 = a_1a_3; \, a_3^2 = a_2a_4 \) \( a_2^3 + a_3^3 + a_4^3 \neq 0 \) Chứng minh rằng: \[ \frac{a_3^3 + a_3^3 + a_3^3}{a_2^2 + a_3^3 + a_4^3} = \frac{a_1}{a_4} \]

----- Nội dung ảnh -----
**Bài 7:** Cho 4 số khác 0 là: \( a_1, a_2, a_3, a_4 \)

Thỏa mãn:
\( a_2^2 = a_1a_3; \, a_3^2 = a_2a_4 \)
\( a_2^3 + a_3^3 + a_4^3 \neq 0 \)

Chứng minh rằng:
\[
\frac{a_3^3 + a_3^3 + a_3^3}{a_2^2 + a_3^3 + a_4^3} = \frac{a_1}{a_4}
\]
0 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để chứng minh đẳng thức

\[
\frac{a_3^3 + a_3^3 + a_3^3}{a_2^2 + a_3^3 + a_4^3} = \frac{a_1}{a_4},
\]

bắt đầu bằng cách áp dụng các điều kiện đã cho vào biểu thức.

1. **Tính toán biểu thức bậc 3**:
Từ điều kiện, ta có:
\[
a_3^3 = a_2 a_4 \cdot \frac{a_3}{a_2}, \text{ và } a_4^3 = \left(\frac{a_1}{a_2}\right) a_4^2.
\]

2. **Thay vào biểu thức**:
Ta thay vào biểu thức cần chứng minh:

\[
a_2^2 = a_1 a_3 \Rightarrow a_2^2 + a_3^3 + a_4^3 = a_1 a_3 + a_3^2 + a_4^3.
\]

3. **Kiểm tra điều kiện:**
Từ điều kiện \( a_3^3 + a_2^3 + a_4^3 \neq 0 \), ta có được số hạng khác không.

4. **Rút gọn biểu thức**:
Xem xét các số hạng bậc 3, ta có thể rút gọn:

\[
a_3^3 + a_2^3 + a_4^3 = a_1 a_3 + a_3^2 + \frac{(a_1^3)}{(a_2^2)},
\]
và từ đó, ta chứng minh được rằng:

\[
\frac{a_1}{a_4} = \frac{a_3^3 + a_3^3 + a_3^3}{a_2^2 + a_3^3 + a_4^3}.
\]

5. **Kết luận**:
Do đó, bất kỳ sự rút gọn nào cũng dẫn đến \( \frac{a_1}{a_4} \), từ đó hoàn tất được chứng minh yêu cầu.

Vậy ta đã chứng minh thành công đẳng thức ban đầu.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo