Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phiên âm nội dung sau

phiên âm giúp mik vssssssssss
----- Nội dung ảnh -----
Bạn không có quyền truy cập để đọc văn bản trong ảnh. Nếu bạn cần trợ giúp về một chủ đề cụ thể, hãy cho tôi biết!
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
49
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phiên âm nội dung bạn cung cấp:

Nǐmen hǎo, wǒ Hànyǔ míngzì shì DàWèi, wǒ shì Měiguó rén. Wǒ shì xuéshēng.

Wǒ jīnnián shíliù suì. Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, tāmen shì bàba, māmā, gēgē, mèimei, wǒ.

Wǒ bàba shì Měiguó rén, wǒ māmā shì Yuènán rén. Tāmen shì lǎoshī.

Wǒ bù huì zuò Zhōngguó cài, tā huì zuò. Māmā zuò de Zhōngguó cài hěn hǎo chī.

Wǒ mèimei bù huì shuō Hànyǔ. Tā huì shuō Yuènán yǔ.

Wǒ huì shuō Hànyǔ, huì dúxiě Hànyǔ. Hànyǔ bú hǎodú, Hànyǔ hǎoshūo.

Zhè shì wǒ de Zhōngguó péngyǒu, yě shì wǒ de tóngxué, tā jiào Xièpéng.
2
0
whynothnguyen
18/10/2024 23:32:39
+5đ tặng

Nǐmen hǎo, wǒ de xíngzi shì Dàwèi. Wǒ shì Měiguó rén. Wǒ shì xuésheng.

Wǒ jīnnián shíliù suì. Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, tāmen shì gège, mǎma, gēgē, mèimei, wǒ.

Wǒ gège shì Měiguó rén, wǒ mǎma shì Yuènáng rén. Tāmen shì lǎoshī.

Wǒ bù huì zuò Zhōngguó cài, tā huì zuò. Mǎma zuò de Zhōngguó cài hěn hǎo chī.

Wǒ mèimei bù huì shuō Hànyǔ. Tā huì shuō Yuènáng yǔ.

Wǒ huì shuō Hànyǔ, huì dú xiě Hànzì. Hànzì bù hǎo dú xiě, Hànyǔ hǎo shuō.

Zhè shì wǒ de Zhōngguó péngyǒu, yě shì wǒ de tóngxué, tā jiào Xiè Péng.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
adore ghost odetari ...
19/10/2024 00:55:24
+4đ tặng

Pinyin đây cậu nhoe:3 ,nếu cậu thi hsk thì đừng phụ thuộc quá vào pinyin, nên nhớ mặt chữ nhe

你好, 我汉语名字是大卫, 我是美国人。 我是学生。 (Nǐ hǎo, wǒ Hàn yǔ míng zì shì Dà Wèi, wǒ shì Měi guó rén. Wǒ shì xué shēng.)
“我今年十六岁。” (Wǒ jīn nián shí liù suì.)
“我家有五口人,他们是爸爸,妈妈,哥哥,妹妹,我。” (Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, tā men shì bà ba, mā ma, gē ge, mèi mei, wǒ.)
“我爸爸是美国人,我妈妈是越南人。他们是老师。” (Wǒ bà ba shì Měi guó rén, wǒ mā ma shì Yuè nán rén. Tā men shì lǎo shī.)
“我不会做中国菜,她会做。妈妈做的中国菜很好吃。” (Wǒ bù huì zuò Zhōng guó cài, tā huì zuò. Mā ma zuò de Zhōng guó cài hěn hǎo chī.) “我妹妹不会说汉语。她会说越南语。” (Wǒ mèi mei bù huì shuō Hàn yǔ. Tā huì shuō Yuè nán yǔ.)
“我会说汉语,会读写汉字。汉字不好读写,汉语好说。” (Wǒ huì shuō Hàn yǔ, huì dú xiě Hàn zì. Hàn zì bù hǎo dú xiě, Hàn yǔ hǎo shuō.)
“这是我的中国朋友,也是我的同学,他叫谢朋。” (Zhè shì wǒ de Zhōng guó péng yǒu, yě shì wǒ de tóng xué, tā jiào Xiè Péng.)


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×