LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank with suitable words to form a phrasal verb

----- Nội dung ảnh -----
WORKSHEET 6: PHRASAL VERBS
Fill in the blank with suitable words to form a phrasal verb.
1. They got .......................... bus and walked to the village.
2. The museum has been temporarily closed .......................... for repair.
3. Bat Trang Ceramic Village is facing up .......................... some problems.
4. He asked her to go on a vacation with his family but she turned him ..........................
5. Tourists who come .......................... Western countries find conical hats interesting.
6. She is used to dealing .......................... all kinds of people in her job.
7. The match has been called .......................... because of the icy weather.
8. I'm looking .......................... to the reunion with my family in Vietnam.
9. These traditional stories have been passed .......................... over many generations.
10. Peter always looks .......................... to his elder brothers, who is very talented.
11. My mother always reminds me to stay .......................... from bad people.
12. As a child, I used to wait .......................... the present from Santa Clause.
48
2 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are suitable words to fill in the blanks and form phrasal verbs:

1. They got **off the** bus and walked to the village.
2. The museum has been temporarily closed **down** for repair.
3. Bat Trang Ceramic Village is facing **up to** some problems.
4. He asked her to go on a vacation with his family but she turned him **down**.
5. Tourists who come **from** Western countries find conical hats interesting.
6. She is used to dealing **with** all kinds of people in her job.
7. The match has been called **off** because of the icy weather.
8. I'm looking **forward to** the reunion with my family in Vietnam.
9. These traditional stories have been passed **down** over many generations.
10. Peter always looks **up to** his elder brothers, who are very talented.
11. My mother always reminds me to stay **away** from bad people.
12. As a child, I used to wait **for** the present from Santa Claus.
2
0
Ngọc
20/10 21:23:19
+5đ tặng
  1. off
  2. off
  3. to
  4. down
  5. from
  6. with
  7. off
  8. forward
  9. down
  10. up
  11. away
  12. for







 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Trung Sơn
20/10 21:23:58
+4đ tặng

1. off (get off bus : xuống xe buýt)

2. down ( close down : đóng cửa)

3. to ( face up to : đối mặt với)

4. down (turn down : từ chối)

5. from (come from : đến từ)

6. with (deal with : đối phó với)

7. up (get up to : làm gì đó sai/get up : thức dậy)

8. off (call off : hoãn)

9. forward (look forward to Ving : mong đợi)

10. down (pass down : truyền qua các thế hệ)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư