Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

lÀM SỚM ĐC NHẬN 200 XU
----- Nội dung ảnh -----
1. Nếu trời (mưa) ______________, tôi sẽ mang theo ô.
2. Bạn không (đỗ) ______________ bài kiểm tra này nếu bạn không học chăm chỉ.
3. Nếu tôi tìm thấy sách của bạn, tôi (đưa) ______________ nó cho bạn.
4. Nếu anh ấy (thích) ______________ buổi hòa nhạc, tại sao anh ấy không đi cùng chúng tôi?
5. Nói với anh ấy đợi tôi nếu anh ấy (không) ______________ vội.
6. Cô ấy có thể làm tốt hơn nếu cô ấy (cố gắng) ______________.
7. Nếu bạn chơi với diêm, bạn (đốt) ______________ ngón tay của bạn.
8. Nếu anh ấy (ra ngoài) ______________, tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai.
9. Nếu thời tiết (tốt) ______________, chúng ta sẽ đi bơi.
10. Nếu bạn (không) ______________ vội, bạn sẽ đến muộn.
11. Nếu bạn (phá) ______________ cửa sổ, bạn (phải) ______________ trả tiền cho nó.
12. Nếu bạn (mất) ______________, bạn sẽ phải hỏi cảnh sát.
13. Nếu anh ấy (thông minh) ______________, anh ấy sẽ không gặp khó khăn nào.
14. Nếu tôi (là) ______________ bạn, tôi sẽ (không) ______________ tự tin đến vậy.
15. Nếu bạn (có thể) ______________ giúp tôi, tôi sẽ rất biết ơn.
16. Nếu tôi (là) ______________ bạn, tôi sẽ hành động khác đi.
17. Điều gì sẽ xảy ra nếu anh ấy (ngã) ______________ ốm?
18. Nếu bạn (là) ______________ tôi, bạn sẽ (làm) ______________ điều đó.
19. Nếu bạn yêu cầu tôi (đi) ______________ tàu sớm hơn.
20. Nếu bạn hỏi tôi vào ngày mai, tôi (sẽ) ______________ trả lời bạn.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
38
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. If it **rains**, I will take an umbrella with me.
2. You never (pass) **will pass** this test if you don't work hard.
3. If I find your book, I (give) **will give** it to you.
4. If he (enjoy) **enjoys** concerts, why doesn't he come with us?
5. Tell him to wait for me if he (not, be) **isn't** in a hurry.
6. She can do better if she (try) **tries**.
7. If you play with matches, you (burn) **will burn** your finger.
8. If the (be) **is** out, I will call you tomorrow.
9. If it (be) **is** fine tomorrow, we shall go for a swim.
10. If you (not, hurry) **don't hurry**, you'll be late.
11. If you broke the window, you (have to) **will have to** pay for it.
12. If you (lose) **lose** your way, you would have to ask a policeman.
13. If he (be) **is** clever, he would not have any difficulty.
14. If I (be) **were** you, I (not, be) **wouldn't be** so confident.
15. If you (can) **can** help me, I would be grateful.
16. If I (be) **were** in your position, I would act differently.
17. What would happen if he (fall) **fell** ill?
18. If you (catch) **catch** the train if you came earlier.
19. If you asked me tomorrow, I (be) **would be** able to give you the answer.
2
0
_ღĐức Phátღ_
26/10 18:06:07
+5đ tặng

 

  1. If it (rains) rains, I will take an umbrella.
  2. You will not (pass) pass this test if you don’t study hard.
  3. If I find your book, I (will give) will give it to you.
  4. If he (likes) likes the concert, why didn’t he go with us?
  5. Tell him to wait for me if he (is not) is not in a hurry.
  6. She could do better if she (tries) tries.
  7. If you play with matches, you (will burn) will burn your fingers.
  8. If he (goes out) goes out, I will call you tomorrow.
  9. If the weather (is good) is good, we will go swimming.
  10. If you (are not) are not in a hurry, you will be late.
  11. If you (break) break the window, you (have to) have to pay for it.
  12. If you (get lost) get lost, you will have to ask the police.
  13. If he (is smart) is smart, he won’t have any trouble.
  14. If I (were) were you, I (would not) would not be so confident.
  15. If you (could) could help me, I would be very grateful.
  16. If I (were) were you, I would act differently.
  17. What will happen if he (gets) gets sick?
  18. If you (were) were me, you would (do) do that.
  19. If you ask me (to leave) to leave the train earlier.
  20. If you ask me tomorrow, I (will) will answer you.




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
whynothnguyen
26/10 18:08:02
+4đ tặng

Certainly, here are the correct verb forms to fill in the blanks:

  1. If it rains, I will take an umbrella with me.
  2. You never pass this test if you don't work hard.
  3. If I find your book, I will give it to you.
  4. If he enjoys concerts, why doesn't he come with us?
  5. Tell him to wait for me if he is not in a hurry.
  6. She can do better if she tries.
  7. If you play with matches, you will burn your finger.
  8. If he is out, I will call you tomorrow.
  9. If it is fine tomorrow, we shall go for a swim.
  10. If you don't hurry, you'll be late.
  11. If you broke the window, you will have to pay for it.
  12. If you lost your way, you would have to ask a policeman.
  13. If he were clever, he would not have any difficulty.
  14. If I were you, I would not be so confident.
  15. If you can help me, I would be grateful.
  16. If I were in your position, I would act differently.
  17. What would happen if he fell ill?
  18. If he were you, he would do it.
  19. You would have caught the train if you came earlier.
  20. If you asked me tomorrow, I would be able to give you the answer.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư