LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others

----- Nội dung ảnh -----
B. LANGUAGE
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. looked B. kissed C. called D. stopped
2. A. invited B. loved C. used D. cleaned
3. A. wanted B. danced C. needed D. visited
4. A. asked B. completed C. finished D. laughed
5. A. offered B. enjoyed C. followed D. helped
6. A. lived B. talked C. watered D. opened
7. A. walked B. fixed C. breathed D. brushed
8. A. washed B. watched C. shared D. interested
9. A. played B. learned C. collected D. decided
10. A. worried B. donated C. missed D. naked
11. A. filled B. smelled C. caused D. demanded
12. A. thanked B. parked C. listened D. happened
13. A. worked B. requested C. launched D. corrected
14. A. started B. led C. attracted D. reserved

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. active B. harmful C. vitamin D. obesity
2. A. computer B. healthy C. enough D. depression
1 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers for the questions regarding pronunciation:

**I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:**

1. **C. called** - the 'a' is pronounced /ɔː/ instead of /ʊ/ as in 'looked,' 'invited,' and 'wanted.'
2. **D. stopped** - the 'o' is pronounced /ɒ/ instead of /aɪ/ as in 'loved,' 'danced,' and 'asked.'
3. **D. visited** - the 'i' is pronounced /ɪ/ instead of /aɪ/ as in 'offered,' 'worked,' and 'lived.'
4. **B. learned** - the 'ea' is pronounced /ɜː/ instead of /eɪ/ as in 'played,' 'washed,' and 'talked.'
5. **D. brushed** - the 'u' is pronounced /ʌ/ instead of /aʊ/ as in 'gathered,' 'loved,' and 'helped.'

**II. Choose the word which has a different stress pattern from the others:**

1. **A. active** - stress is on the first syllable, while the others (harmful, healthy, obesity) have stress patterns on the second syllable.

Feel free to ask if you need further assistance!
1
0
Phùng Minh Phương
29/10 20:49:03
+5đ tặng

1. A. looked - /lʊkt/ (lưu kịch)
2. A. invited - /ɪˈveɪtɪd/ (invited)
3. A. wanted - /wɒntɪd/ (wonted)
4. A. asked - /æskt/ (askt)
5. A. offered - /ˈɒfəd/ (offered)
6. A. lived - /lɪv/ (lived)
7. A. rested - /ˈrɛstɪd/ (rested)
8. A. devoted - /dɒˈveɪt/ (devoted)
9. A. played - /pleɪd/ (played)
10. A. worried - /ˈwɒrɪd/ (worried)
11. A. filled - /fɪld/ (filled)
12. A. thanked - /θæŋkt/ (thanked)
13. A. worked - /wɜːkt/ (worked)
14. A. started - /stɑːtɪd/ (started)
15. A. reserved - /rɪˈzɜːvd/ (reserved)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư