LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Trong một ngày, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí trong nhà và lập được bảng bên

----- Nội dung ảnh -----
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Nhiệt độ là số đo độ "nóng" "lạnh" của một vật.
b. Người ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
c. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam là °F.
d. Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ SI là Celsius (ký hiệu °C).
Câu 2: Trong một ngày, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí trong nhà và lập được bảng bên.

Thời gian Nhiệt độ
7 giờ 25°C
9 giờ 27°C
10 giờ 29°C
12 giờ 31°C
16 giờ 30°C
18 giờ 29°C

a. Nhiệt độ lúc 9 giờ là 27°C.
b. Nhiệt độ tại 31°C vào lúc 18 giờ.
c. Lực 10 giờ thì nhạt hơn nhất.
d. Lực 7 giờ thì nhiệt độ thấp nhất.

Câu 3: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Nhiệt độ 50°C tương ứng với 40°F.
b. Nhiệt độ 27°C tương ứng với 300K.
c. Nhiệt độ 30°C tương ứng với 243°C.

Câu 4: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Nhiệt độ của nước đã dang tan theo nhiệt giãi Celsius là 0°C.
b. Nhiệt độ của nước đã dang tan theo nhiệt giãi Fahrenheit là 273°F.
c. Nhiệt độ của nước đã hoá rắn theo nhiệt giãi Celsius là 100°C.
d. Nhiệt độ của nước đã hoá rắn theo nhiệt giãi Fahrenheit là 100°F.

Câu 5: Cho nhiệt kế có hình về sau:

a. Giới hạn của nhiệt kế là 42°C.
b. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 0,1°C.
c. Nhiệt kế được ghi tên là 36°C.
d. Nhiệt kế trên để dùng để đo thân nhiệt cơ thể.

Câu 6: Cho các loại nhiệt kế sau:

hình 1 hình 2 hình 3 hình 4
a. Nhiệt kế ở hình 1 là nhiệt kế điện tử.
b. Nhiệt kế ở hình 2 là nhiệt kế thủy ngân.
c. Nhiệt kế ở hình 2 là nhiệt kế thủy ngân.
d. Nhiệt kế ở hình 2 là nhiệt kế hồng ngoại.

Câu 7: Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng.

Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ
Thủy ngân Từ -10°C đến 110°C
Rượu Từ -30°C đến 60°C
Kim loại Từ 0°C đến 400°C
Y tế Từ 34°C đến 42°C

a. Có thể dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
b. Có thể dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là phân tích về các phát biểu trong bài:

### Câu 1:
a. **Sai** - Nhiệt độ là sự đo lường mức độ "nóng" và "lạnh", không chỉ là cảm nhận của vật.
b. **Đúng** - Người sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ.
c. **Đúng** - Đơn vị đo nhiệt độ thường được sử dụng tại Việt Nam là Celsius (°C).
d. **Đúng** - Đơn vị đo nhiệt độ có thể là Kelvin (K).

### Câu 2:
a. **Sai** - Nhiệt độ lúc 9 giờ là 27°C, không phải là 27°C.
b. **Sai** - Nhiệt độ ở 10 giờ không nhất thiết phải là cao nhất.
c. **Đúng** - Lúc 16 giờ là 30°C.
d. **Sai** - Có thể ngoài khoảng nhiệt độ đã ghi.

### Câu 3:
a. **Đúng** - Nhiệt độ 45°C tương đương với 113°F.
b. **Sai** - Nhiệt độ 27°C tương đương với khoảng 80.6°F, không phải 300°F.
c. **Đúng** - Nhiệt độ 30°C tương đương với khoảng 86°F.

### Câu 4:
a. **Sai** - Nhiệt độ nước đá tan theo Celsius là 0°C.
b. **Sai** - Nhiệt độ nước đá tan theo Fahrenheit là 32°F, không phải 273°F.
c. **Đúng** - Nhiệt độ của không khí nước đang sôi là 100°C.

### Câu 5:
a. **Sai** - Giới hạn của nhiệt kế là 42°C, không phải 0°C.
b. **Đúng** - Đo đạc nhiệt độ có thể từ 0°C trở lên.
c. **Đúng** - Số đọc nhiệt kế nên ở 36°C trong điều kiện bình thường.

### Câu 6:
- Không đủ thông tin để xác định đúng/ sai mà cần thêm chi tiết về các loại nhiệt kế.

### Câu 7:
- Cần dựa vào bảng để hoàn tất phân tích, nhưng thông thường có các loại nhiệt kế khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng.

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về từng phát biểu hay cần hỗ trợ khác, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 12 mới nhất
Trắc nghiệm Vật lý Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư