LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

----- Nội dung ảnh -----
Câu 3: Cho hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề
a) \(B A + O A = 0\)
b) \(O A + O C = O B\)
c) \(O A - O B + D C = B C\)
d) \(O B + O A - C A = D C\)

Câu 4: Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề
a) \(A D + A B = A C\)
b) Gọi E là điểm đối xứng với B qua C. Khi đó \(A D E C\) là hình thang.
c) \(|A B| = a\)
d) \(A C + A C = \sqrt{3}\)

Câu 5: Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\), có trọng tâm \(G\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề
a) \(A B + B C = A C\)
b) \(|A B| = |C B| = 2a\)
c) \(|A B| + |A C| = \sqrt{3}\)
d) \(|B G - B C| = \frac{\sqrt{3}}{2}\)

Câu 6: Cho sáu điểm \(A, B, C, D, E, F\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề
a) \(A B + C D - E B - C B = F A\)
b) \(A F - A F + E F = D E\)
c) \(A B + C D - A D + B C\)
d) \(A C + B D + E F = A F + B C + E D\)

Câu 7: Cho lục giác đều \(A B C D E F\) tâm \(O\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề
a) \(A B = C D\)
b) \(A B + O D = A C\)
c) \(A B + O C = F C\)
d) \(A B + A E - F D = A F\)

Câu 8: Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\), có O là giao điểm hai đường chéo. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Mệnh đề
a) \(O\) là trung điểm của \(A C, B D\)
b) \(|O A - C B| = \sqrt{2}\)
c) \(|A B + D C| = a\)
d) \(|C D - D A| = \frac{a \sqrt{2}}{2}\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
97
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để kiểm tra tính đúng sai của các mệnh đề, ta sẽ xét mỗi câu hỏi một cách lần lượt:

**Câu 1: Hình bình hành \(ABCD\) tâm \(O\)**

a) \(R = \frac{AB + CD}{2}\)
**Đúng**
b) \(OA = OC\)
**Đúng**
c) \(OB = OD\)
**Đúng**
d) \(OA + OB = OC + OD\)
**Đúng**

**Câu 2: Hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\)**

a) \(AD = AB = a\)
**Đúng**
b) \(Gọi A' là điểm đối xứng với \(B\) qua \(C\) (Khi đó \(ADC\) là hình chữ nhật)**
**Sai**
c) \(AD = a\sqrt{2}\)
**Sai**
d) \(AB + CD = a\sqrt{3}\)
**Sai**

**Câu 3: Tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\), có trung điểm \(G\)**

a) \(AB + BC = 2a\)
**Đúng**
b) \(AB - CB = 2a\)
**Sai**
c) \(AB - AC = a\sqrt{3}\)
**Sai**
d) \(BG = \frac{AB - AC}{2}\)
**Sai**

**Câu 4: Sâu điểm \(A, B, C, D, E, F\)**

a) \(AB + CD + EF = ED - FA\)
**Sai**
b) \(AF + BC + EF - DE\)
**Sai**
c) \(AB + CD = AC\)
**Sai**
d) \(AB + BD = EF + RC + ED\)
**Sai**

**Câu 5: Lục giác đều \(ABCDEFG\) có tâm \(O\)**

a) \(AB = CD\)
**Đúng**
b) \(AB + OD = AC\)
**Sai**
c) \(AB + OC = AF\)
**Đúng**
d) \(AB + AF = FD + AE\)
**Đúng**

**Câu 6: Hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(a\)**

a) \(O là trung điểm của \(AC, BD\) **Đúng**
b) \(10A - CB = \sqrt{2}\)
**Sai**
c) \(AB + DC = a\)
**Đúng**
d) \(CD - DA = \frac{a\sqrt{2}}{2}\)
**Đúng**

Tóm lại, hãy kiểm tra từng mệnh đề theo định nghĩa hình học và các tính chất của hình học để xác minh tính đúng sai.
0
0
Mộc Ngân
13/11 21:21:50
+5đ tặng

Câu 3:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai

Câu 4:
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai

Câu 5:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng

Câu 6:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng

Câu 7:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng

Câu 8:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư