LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho ba vector \(\vec{a}, \vec{b}\) và \(\vec{c}\) khác vector không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Cho hình bình hành ABCD. Vecto tổng \(\vec{CB} + \vec{CD}\) bằng

----- Nội dung ảnh -----
TRẮC NGHIỆM BÀI TỔNG HIỆU HAI VECTO

Câu 1: Cho ba vector \(\vec{a}, \vec{b}\) và \(\vec{c}\) khác vector không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\vec{a} + \vec{b} + \vec{c} = \vec{c} + \vec{a} + \vec{b}\)
B. \(\vec{0} = \vec{0}\)
C.

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Vecto tổng \(\vec{CB} + \vec{CD}\) bằng
A. \(\vec{AC}\)
B. \(\vec{BD}\)

Câu 3: Cho ba điểm phân biệt \(A, B, C\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(AB + BC = AC\).
B. \(AC + BC = AB\).
C.
D. \(CA + AB = BC\).

Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt \(A, B, C, D\). Vecto tổng \(\vec{CB} + \vec{AD}\) bằng
A. \(\vec{BA}\)
B.

Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Vecto tổng \(\vec{MP} + \vec{NP}\) bằng
A. \(\vec{BP}\).
B. \(\vec{MN}\).
C. \(\vec{CP}\).
D. \(\vec{PA}\).

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. \(IA + DC = IB\).
B. \(AB + AD = IB\).
C.
D.

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Tìm điểm M nằm trên đường chéo AC sao cho:
A. \(IA + DC = IB\).
B. \(IA + AB = IC\).
C. \(IC + AD = IA\).
D.

Câu 8: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sai?
A. \(AB + BD = BC\)
B. \(AB + AC = AB\)
C. \(AC + CD = CB\)
D.

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định nào sai?
A. \(AB + BD = BC\)
B. \(AB + AC = AC\)
C. \(AC + CD = CB\)
D. \(AC + AD = BD\)

Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\vec{AB} + \vec{OB} = \vec{0}\).
B.
C. \(\vec{AB} + \vec{AC} = \vec{0}\).
D. \(\vec{OA} + \vec{OB} = \vec{0}\).

Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. \(\vec{OA} + \vec{OE} = \vec{0}\).
B.
C.
D. \(\vec{OC} + \vec{OE} = \vec{0}\).

Câu 12: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. \(\vec{BC} + \vec{CA} = \vec{0}\).
B. \(\vec{OA} + \vec{OB} = \vec{0}\).
C.
D.

Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC, G là điểm đối xứng của M. Vecto tổng \(\vec{G_B} + \vec{G_C}\) bằng
A. \(\vec{GA}\).
B. \(\vec{BC}\).
C.
D. \(\vec{0}\).

Câu 14: Cho 5 điểm phân biệt \(M, N, P, Q, R\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\vec{MN} + \vec{PR} + \vec{NP} = \vec{MP}\).
B. \(\vec{MN} + \vec{PQ} + \vec{RN} + \vec{QR} = \vec{MR}\).
C.
D. \(\vec{MN} + \vec{PQ} + \vec{RN} + \vec{QR} = \vec{MN}\).

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Vecto tổng \(\vec{BA} + \vec{DA} + \vec{CB}\) bằng
A. \(\vec{OC}\).
B.
C.
D. \(\vec{0}\).

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Vecto tổng \(\vec{BA} + \vec{DA} + \vec{AC}\) bằng
A. \(\vec{0}\).
B. \(\vec{BD}\).
C.
D. \(\vec{OA}\).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định khẳng định nào sai trong số các khẳng định được đưa ra, ta cần phân tích các khẳng định dựa trên định nghĩa và tính chất của các vectơ trong tam giác và hình bình hành.

1. **Khẳng định 1**: \(\vec{CB} + \vec{CD}\) bằng \( \vec{CA} \).
- Đúng, vì \(CB\) và \(CD\) là hai cạnh của hình bình hành, do đó chúng sẽ tạo thành cạnh \(CA\).

2. **Khẳng định 2**: \(AB + AC = 0\).
- Sai, vì hai vectơ này không thể cộng lại bằng vectơ 0 trừ khi cả hai đều bằng 0, điều này mâu thuẫn với giả thiết.

3. **Khẳng định 3**: \(AB + BC + CA = 0\).
- Đúng, vì đây là định nghĩa của hình tam giác khép kín.

4. **Khẳng định 4**: \(AB + CD + BC = BD\).
- Cần kiểm tra cụ thể hình vẽ, nhưng thường đây là một khẳng định đúng nếu được xác định đúng đắn.

Dựa trên phân tích trên, khẳng định sai là khẳng định 2: \(AB + AC = 0\).
0
0
Mộc Ngân
13/11 21:18:07
+5đ tặng
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: D
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư