Cho ba vector \(\vec{a}, \vec{b}\) và \(\vec{c}\) khác vector không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Cho hình bình hành ABCD. Vecto tổng \(\vec{CB} + \vec{CD}\) bằng
----- Nội dung ảnh ----- TRẮC NGHIỆM BÀI TỔNG HIỆU HAI VECTO
Câu 1: Cho ba vector \(\vec{a}, \vec{b}\) và \(\vec{c}\) khác vector không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. \(\vec{a} + \vec{b} + \vec{c} = \vec{c} + \vec{a} + \vec{b}\) B. \(\vec{0} = \vec{0}\) C.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Vecto tổng \(\vec{CB} + \vec{CD}\) bằng A. \(\vec{AC}\) B. \(\vec{BD}\)
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt \(A, B, C\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. \(AB + BC = AC\). B. \(AC + BC = AB\). C. D. \(CA + AB = BC\).
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt \(A, B, C, D\). Vecto tổng \(\vec{CB} + \vec{AD}\) bằng A. \(\vec{BA}\) B.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Vecto tổng \(\vec{MP} + \vec{NP}\) bằng A. \(\vec{BP}\). B. \(\vec{MN}\). C. \(\vec{CP}\). D. \(\vec{PA}\).
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. \(IA + DC = IB\). B. \(AB + AD = IB\). C. D.
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Tìm điểm M nằm trên đường chéo AC sao cho: A. \(IA + DC = IB\). B. \(IA + AB = IC\). C. \(IC + AD = IA\). D.
Câu 8: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sai? A. \(AB + BD = BC\) B. \(AB + AC = AB\) C. \(AC + CD = CB\) D.
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định nào sai? A. \(AB + BD = BC\) B. \(AB + AC = AC\) C. \(AC + CD = CB\) D. \(AC + AD = BD\)
Câu 10: Cho tam giác ABC có trung tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. \(\vec{AB} + \vec{OB} = \vec{0}\). B. C. \(\vec{AB} + \vec{AC} = \vec{0}\). D. \(\vec{OA} + \vec{OB} = \vec{0}\).
Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. \(\vec{OA} + \vec{OE} = \vec{0}\). B. C. D. \(\vec{OC} + \vec{OE} = \vec{0}\).
Câu 12: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. \(\vec{BC} + \vec{CA} = \vec{0}\). B. \(\vec{OA} + \vec{OB} = \vec{0}\). C. D.
Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC, G là điểm đối xứng của M. Vecto tổng \(\vec{G_B} + \vec{G_C}\) bằng A. \(\vec{GA}\). B. \(\vec{BC}\). C. D. \(\vec{0}\).
Câu 14: Cho 5 điểm phân biệt \(M, N, P, Q, R\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(\vec{MN} + \vec{PR} + \vec{NP} = \vec{MP}\). B. \(\vec{MN} + \vec{PQ} + \vec{RN} + \vec{QR} = \vec{MR}\). C. D. \(\vec{MN} + \vec{PQ} + \vec{RN} + \vec{QR} = \vec{MN}\).
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Vecto tổng \(\vec{BA} + \vec{DA} + \vec{CB}\) bằng A. \(\vec{OC}\). B. C. D. \(\vec{0}\).
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Vecto tổng \(\vec{BA} + \vec{DA} + \vec{AC}\) bằng A. \(\vec{0}\). B. \(\vec{BD}\). C. D. \(\vec{OA}\).
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 1: A Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: C Câu 8: B Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: B Câu 13: D Câu 14: A Câu 15: D Câu 16: A
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ