Phần I: Phát âm
* Câu 1:
* Các từ có phần gạch chân phát âm /ʌ/.
* Đáp án: A. lunch
* Câu 2:
* Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
* Đáp án: C. playing
Phần II: Ngữ pháp
* Câu 3:
* Thì hiện tại đơn: I usually (have) meat and vegetables for my lunch.
* Thì hiện tại đơn: My father is a teacher. He (teaches) at a secondary school in my village.
* Thì hiện tại tiếp diễn: Your mom and dad (are singing) a song at the moment?
* Thì hiện tại đơn: Everything is ready when the teacher (comes) into the room.
* Thì hiện tại đơn: Tom (has) breakfast at seven.
* Câu 4:
* Sửa lỗi:
* I never do my homeworks at school. (homeworks -> homework)
* I goes to the judo club every Sunday. (goes -> go)
* How many rooms are there in Mary house? (house -> Mary's house)
Phần III: Từ vựng
* Câu 5:
* I can sing some English songs.
* What's Lan's bedroom like?
* What time do you usually have dinner?