Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions

----- Nội dung ảnh -----
15 - MINUTE TEST NO.2 (UNIT 1 + UNIT 2)

I. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. (A) lunch B. computer C. calculator D. uniform

II. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

2. A. event B. writing C. playing D. teaching

III. Put the verbs in brackets in the correct tense form.

1. I usually (have) __________ meat and vegetables for my lunch.
2. My father is a teacher. He (teach) __________ at a secondary school in my village.
3. __________ your mom and dad (sing) __________ a song at the moment?
4. Everything is ready when the teacher (come) __________ into the room.
5. Tom (have) __________ breakfast at seven.

IV. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

1. I never do my homeworks at school. I do it at home.
A B C D

2. I goes to the judo club every Sunday. I like this sport.
A B C D

3. How many rooms are there in Mary house?
A B C D

V. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. I can sing some __________ songs.
A. English B. next to C. apartment D. English

2. What’s __________ bedroom like?
A. Lan’s B. Lan C. she D. her’s

3. What time do you usually have __________?
A. dish B. dinner C. clean D. biological
2 trả lời
Hỏi chi tiết
10
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the answers based on the pronunciation questions in the given test:

### I. Pronunciation:
1. **A**. lunch
2. **D**. uniform

### II. Meaning of Primary Stress:
1. **A**. event

### III. Verbs in Correct Tense:
(Answers depend on context, not provided in the image)

### IV. Correction of Underlined Parts:
1. **A**. home
2. **A**. goes
3. **D**. are

### V. Correct Answer:
1. **D**. English
2. **D**. her's
3. **B**. dinner

If you need further assistance with any specific task, let me know!
0
0
ngân trần
3 giờ trước
+5đ tặng
Câu 1: (A) lunch (B) computer (C) calculator (D) uniform
Đáp án: A. lunch
Giải thích: Âm /ʌ/ trong "lunch" khác với âm /u:/ trong các từ còn lại.

II. Stress
Câu 2: (A) event (B) writing (C) playing (D) teaching
Đáp án: A. event
Giải thích: "event" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ khác có trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

III. Verb forms
I usually (have) have meat and vegetables for my lunch.
My father is a teacher. He (teach) teaches at a secondary school in my village.
Are your mom and dad (sing) singing a song at the moment?
Everything is ready when the teacher (come) comes into the room.
Tom (have) has breakfast at seven.

IV. Error correction
I never do my homeworks at school. I do it at home.
Đáp án: A. homeworks (Sửa thành homework).
I goes to the judo club every Sunday. I like this sport.
Đáp án: A. goes (Sửa thành go).
How many rooms are there in Mary house?
Đáp án: D. Mary house (Sửa thành Mary's house).

V. Multiple-choice
I can sing some __________ songs.
Đáp án: A. English
What’s __________ bedroom like?
Đáp án: A. Lan’s
What time do you usually have __________?
Đáp án: B. dinner

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
3 giờ trước
+4đ tặng
Phần I: Phát âm
 * Câu 1:
   * Các từ có phần gạch chân phát âm /ʌ/.
   * Đáp án: A. lunch
 * Câu 2:
   * Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
   * Đáp án: C. playing
Phần II: Ngữ pháp
 * Câu 3:
   * Thì hiện tại đơn: I usually (have) meat and vegetables for my lunch.
   * Thì hiện tại đơn: My father is a teacher. He (teaches) at a secondary school in my village.
   * Thì hiện tại tiếp diễn: Your mom and dad (are singing) a song at the moment?
   * Thì hiện tại đơn: Everything is ready when the teacher (comes) into the room.
   * Thì hiện tại đơn: Tom (has) breakfast at seven.
 * Câu 4:
   * Sửa lỗi:
     * I never do my homeworks at school. (homeworks -> homework)
     * I goes to the judo club every Sunday. (goes -> go)
     * How many rooms are there in Mary house? (house -> Mary's house)
Phần III: Từ vựng
 * Câu 5:
   * I can sing some English songs.
   * What's Lan's bedroom like?
   * What time do you usually have dinner?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k