Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn đáp án đúng

Giúp mik vs mn ơiii
5 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các đáp án phù hợp cho bài tập của bạn:

1. A. move
2. B. to buy
3. A. driving
4. B. To lie
5. B. to explain
6. A. hear
7. B. not to go
8. A. to enter
9. B. to be
10. A. to write
11. B. to offer
12. A. to forget
13. B. to do
14. B. to go
15. C. learning

Nếu bạn cần thêm sự giúp đỡ, hãy cho tôi biết nhé!
1
0
Avicii
02/01 21:52:56
+5đ tặng
He often lets other people move ahead. (Anh ấy thường để người khác đi trước.)

Giải thích: Sau động từ "let" ta dùng động từ nguyên mẫu không "to".
Would you mind buying me lunch? (Bạn có phiền mua giúp tôi bữa trưa không?)

Giải thích: Cấu trúc "Would you mind + V-ing" dùng để hỏi ai đó có phiền làm gì không.
I prefer driving on this beach. (Tôi thích lái xe trên bãi biển này.)

Giải thích: Sau động từ "prefer" ta dùng danh động từ (-ing).
Lying on this beach is very pleasant. (Nằm trên bãi biển này rất dễ chịu.)

Giải thích: Danh động từ ở đây đóng vai trò như chủ ngữ của câu.
I tried to explain it to him, but he didn't understand. (Tôi đã cố gắng giải thích cho anh ấy, nhưng anh ấy không hiểu.)

Giải thích: Sau động từ "try" ta dùng động từ nguyên mẫu "to".
After hearing the conditions I left. (Sau khi nghe điều kiện, tôi đã rời đi.)

Giải thích: Sau giới từ "after" ta dùng danh động từ (-ing).
I suggested going out in the rain. (Tôi đề nghị đi ra ngoài trời mưa.)

Giải thích: Sau động từ "suggest" ta dùng danh động từ (-ing).
I decided not to go to the competition. (Tôi quyết định không tham gia cuộc thi.)

Giải thích: Sau động từ "decide" ta dùng động từ nguyên mẫu "to".
Some people seem to be very kind. (Một số người có vẻ rất tốt bụng.)

Giải thích: Cấu trúc "seem to be" dùng để diễn tả sự phỏng đoán.
I have a passion for writing newspapers. (Tôi có niềm đam mê viết báo.)

Giải thích: Sau giới từ "for" ta dùng danh động từ (-ing).
By offering enormous wages she persuaded him to work for her. (Bằng cách đưa ra mức lương hậu hĩnh, cô ấy đã thuyết phục anh ta làm việc cho mình.)
Giải thích: Cấu trúc "by + V-ing" dùng để chỉ cách thức làm việc gì.
Try to forget your past. (Hãy cố gắng quên đi quá khứ của bạn.)
Giải thích: Sau động từ "try" ta dùng động từ nguyên mẫu "to".
There's no point in doing such dangerous things. (Không có lý do gì để làm những việc nguy hiểm như vậy.)
Giải thích: Cấu trúc "There's no point in + V-ing" nghĩa là không có ích gì khi làm gì đó.
He postponed going to the cinema. (Anh ấy trì hoãn việc đi xem phim.)
Giải thích: Sau động từ "postpone" ta dùng danh động từ (-ing).
It is usually easier to learn English in English-speaking countries. (Thường thì học tiếng Anh ở các nước nói tiếng Anh dễ hơn.)
Giải thích: Sau tính từ "easy" ta dùng động từ nguyên mẫu "to".

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Minh Hòa
02/01 21:53:23
+4đ tặng
chấm điểm 1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.B 8.A 9.B 10.C 11.C 12.B 13.C 14.B 15.A
1
0
Chou
02/01 21:53:30
+3đ tặng
A. move (Let + object + bare infinitive)
C. buying (Would you mind + V-ing)
C. driving (Prefer + V-ing + to + V-ing)
C. Lying (Gerund as subject)
B. to explain (Try + to + infinitive = attempt)
C. hearing (After + V-ing)
C. not going (Suggest + V-ing)
B. to enter (Decide + to + infinitive)
B. to be (Seem + to + be)
C. writing (Have a passion for + V-ing)
C. offering (By + V-ing)
B. to forget (Try + to + infinitive = attempt)
C. doing (There's no point in + V-ing)
C. going (Postpone + V-ing)
B. to learn (It is easier + to + infinitive)







 
1
0
Kẹo Ngọt
02/01 22:02:14
+2đ tặng
1C 2B 3C 4C 5C 6C 7C 8B 9B 10D 11C 12B 13 C 14 C 15B
0
0
...
02/01 22:09:28
+1đ tặng
1. A. move
2. B. to buy
3. A. driving
4. B. To lie
5. B. to explain
6. A. hear
7. B. not to go
8. A. to enter
9. B. to be
10. A. to write
11. B. to offer
12. A. to forget
13. B. to do
14. B. to go
15. C. learning

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×