A. minority: thiểu số
B. folk: dân gian, thuộc về dân tộc
C. tradition: truyền thống
D. majority: đa số
Từ phù hợp nhất là A. minority (các nhóm dân tộc thiểu số).
A. in: trong
B. or: hoặc
C. and: và
D. with: với
Từ phù hợp nhất là C. and (các hoạt động thương mại và...).
A. make: làm, tạo ra
B. show: thể hiện, cho thấy
C. give: cho
D. get: nhận
Từ phù hợp nhất là B. show (thể hiện mình trong trang phục đẹp).
A. a lot: rất nhiều
B. little: ít
C. many: nhiều
D. lots: rất nhiều (tương đương a lot)
Vì phía sau là danh từ đếm được số nhiều "exciting cultural events" nên ta dùng D. lots hoặc C. many. Trong ngữ cảnh này, "lots" nghe tự nhiên hơn.
Vậy đáp án bài 1 là: 1. A; 2. C; 3. B; 4. D
Phần điền từ vào chỗ trống (bài 2):
Đoạn văn nói về các phong tục đón năm mới ở các nước châu Á.
A. celebrate: ăn mừng
B. pray: cầu nguyện
C. admire: ngưỡng mộ
D. develop: phát triển
Từ phù hợp nhất là A. celebrate (ăn mừng năm mới).
A. good: tốt
B. bad: xấu
C. great: tuyệt vời
D. nice: đẹp
"Chase away" nghĩa là xua đuổi. Vậy từ phù hợp là B. bad (xua đuổi vận rủi).
A. a: một
B. an: một
C. the: cái, những
D. no article: không dùng mạo từ
"Indispensable custom" là một phong tục không thể thiếu, được xác định rõ. Vậy dùng A. a.
A. ending: kết thúc
B. middle: giữa
C. beginning: bắt đầu
D. lasting: kéo dài
Nước té trong lễ hội Songkran đánh dấu sự C. beginning (bắt đầu) của năm mới.
Vậy đáp án bài 2 là: 1. A; 2. B; 3. A; 4. C