Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là? Nếu cầu về một hàng hóa là co dãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến
50. Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn C. Hàng hóa đó là khan hiếm D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn 51. Nếu cầu về một hàng hóa là co dãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến:
A. Tổng doanh thu tăng 5% B. Tổng doanh thu giảm 5% C. Tổng doanh thu không đổi D. Tổng doanh thu tăng nhiều hơn 5% 52. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
A. 1000 B. 1550 C. 550 D. Các câu trên đều sai. 53. Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số cầu giống nhau hoàn toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng:
A. P = - Q/ 100 + 2 B. P = - 25 Q + 40 C. P = - 25 Q + 800 D. P = - Q/100 + 40 54. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A. Giảm giá, giảm lượng B. Tăng giá, giảm lượng C. Giảm giá, tăng lượng D. Tăng giá, tăng lượng 55. Người tiêu dùng tiêu dùng 4 sản phẩm thì có tổng hữu dụng bằng 20, tiêu dùng năm sản phẩm thì tổng hữu dụng bằng 23. Vậy hữu dụng biên của sản phẩm thứ 5 bằng:
A. 43 B. Tất cả đều sai C. 1 D. 3 56. Giá cả hàng bột giặt là 8.000 đồng/kg. Khi chính phủ đánh thuế 500 đồng/kg, giá cả trên thị trường là 8.500 đồng/kg. Vậy tính chất co dãn cầu theo giá của hàng bột giặt là
A. Co dãn nhiều B. Co dãn ít C. Co dãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co dãn. 57. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:
A. 220 B. 120 C. 420 D. Các câu trên đều sai 58. Sự tác động qua lại giữa người sản xuất và người tiêu dùng trên thị trường nhằm xác định
A. Giá cả và chất lượng sản phẩm B. Số lượng và chất lượng sản phẩm C. Giá cả và số lượng sản phẩm D. Không có câu nào đúng. 59. Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể gọi là:
A. Luật cầu B. Nguyên lý thay thế C. Đường cầu thị trường D. Nguyên lý khan hiếm 60. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y được thể hiện là:
A. Độ dốc của đường đẳng ích B. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và Y C. Độ dốc của đường tổng hữu dụng D. Độ dốc của đường ngân sách 61. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
A. Thị trường B. Tiền C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Sự khan hiếm 62. Đường đẳng ích của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
A. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định. B. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau. C. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng như nhau. D. Không có câu nào đúng. 63. Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là 10000 đồng/sản phẩm. Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là 6 ngàn đồng, thì doanh nghiệp bán 5 sản phẩm với mức giá là:
A. Tất cả đều sai B. 9.200 C. 10.000 D. 6.000 64. Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
A. 100 triệu B. -50 triệu C. 50 triệu D. Các câu trên đều sai 65. Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Nghiên cứu những hoạt động gắn liền với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người. B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ. C. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ. D. Tất cả các lý do trên. 66. Nếu giá giảm làm cho tổng doanh thu tăng, cầu là:
A. Không co dãn tương đối B. Co dãn đơn vị C. Đường nằm ngang D. Co dãn tương đối 67. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
A. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái B. Vẽ một đường cầu có độ dốc âm C. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang phải D. Vẽ một đường cầu thẳng đứng 68. Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng:
A. P = Q + 10 B. P = Q - 10 C. P = Q + 20 D. Các câu trên đều sai 69. Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì
A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra B. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượng C. Năng suất cao hơn D. Hàm sản xuất dốc xuống 70. Khi năng suất trung bình AP giảm, năng suất biên MP sẽ:
A. Tất cả đều sai B. Nhỏ hơn năng suất trung bình C. Lớn hơn năng suất trung bình D. Bằng năng suất trung bình 71. Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị trường là:
A. P = 100 $ B. P = 80 $ C. P = 40 $ D. P = 60 $ 72. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
A. Tính thay thế của sản phẩm. B. Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. C. Cả a và b đều sai. D. Cả a và b đều đúng. 73. Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng tăng B. Giá giảm, lượng giảm C. Giá tăng, lượng giảm D. Giá tăng, lương tăng 74. Khi chính phủ kiểm soát giá cả của hàng hóa làm cho giá hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng trên thị trường:
A. Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản phẩm của mình B. Chỉ có người tiêu dùng được lợi C. Mọi người đều được lợi khi kiểm soát giá D. Cả 2 bên đều có lợi 75. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa l�
A. 1550 B. 1000 C. 550 D. Các câu trên đều sai. 76. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá B. Cộng tất cả các mức giá lại C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại D. Tính mức giá trung bình 77. Nếu co dãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là dương, thì:
A. Cầu về A và B đều co dãn theo giá B. Cầu về A và B đều không co dãn theo giá C. A và B là 2 hàng hóa bổ sung D. A và B là hai hàng hóa thay thế 78. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng:
A. Hàng thông thường. B. Hàng thiết yếu. C. Hàng cấp thấp. D. Hàng xa xỉ.
79. Thặng dư sản xuất thì bằng: A. B. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí C. Tất cả đều sai D. Tổng doanh thu trừ tổng định phí 80. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:
A. 160.000 B. 320.000 C. 400.000 D. Các câu trên đều sai. 81. Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá tăng, lượng giảm B. Giá giảm, lượng giảm C. Giá giảm, lượng tăng D. Giá tăng, lượng tăng 82. Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào
A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất B. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi C. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình D. Giá bằng chi phí cận biên 83. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì:
A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường C. Một số cá nhân gia nhập thị trường D. a và b 84. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. B. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. C. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. D. Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến. 85. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá, tăng lượng B. Giảm giá, giảm lượng C. Giảm giá, tăng lượng D. Tăng giá, giảm lượng 86. Đường tiêu dùng theo giá là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không thay đổi B. Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi giá sản phẩm và thu nhập đều thay đổi C. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi 87. Đường chi phí trung bình dài hạn là
A. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn C. Đường bao phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn D. Nằm ngang 88. Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MPL = 3đvsp và năng suất biên của vốn MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
A. Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn B. Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động C. Cần có thêm thông tin để có thể trả lời D. Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật 89. Đường tiêu dùng theo thu nhập là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không thay đổi B. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phẩm đều thay đổi 90. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường đó là
A. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường. B. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của các xí nghiệp. C. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường của hàng hóa. D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất. 91. Đường cầu nằm ngang có độ co dãn của cầu theo giá như thế nào?
A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 C. Bằng 1 D. Vô cùng 92. Độ dốc của đường đẳng phí là:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. D. Các câu trên đều sai 93. Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có:
A. AR=MR B. Cả ba câu đều đúng C. P=MC D. P=MR 94. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. Nằm ngang B. Dốc lên trên C. Thẳng đứng D. Dốc xuống dưới 95. Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc B. Kinh tế vĩ mô, thực chứng C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc D. Kinh tế vi mô, thực chứng 96. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp sẽ ngừng sản xuất khi:
A. Tất cả đều sai B. Giá bán bằng biến phí trung bình C. Doanh nghiệp không có lợi nhuận D. Doanh nghiệp bị thua lỗ 97. Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Các câu trên đều sai 98. Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
A. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn B. Chi phí trung bình dài hạn C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Tất cả các câu trên đều sai 99. Giả sử giá giảm từ 5 USD xuống 4 USD, dẫn tới lượng cầu tăng 10 đến 12 đơn vị. Trong khoản này của đường cầu, hệ số co dãn của cầu theo giá là:
A. -1 B. -9/11 C. -11/9 D. -2,0 100. Nếu giá hàng hóa tăng 1% mà lượng cầu giảm 1%, đường cầu về hàng hóa đó là:
A. Thẳng đứng B. Nằm ngang C. Có độ dốc bằng 1 D. Co dãn đơn vị
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
50. B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn.
51. C. Tổng doanh thu không đổi.
52. C. 550.
53. A. P = - Q/ 100 + 2.
54. C. Giảm giá, tăng lượng.
55. D. 3.
56. B. Co dãn ít.
57. B. 120.
58. C. Giá cả và số lượng sản phẩm.
59. B. Nguyên lý thay thế.
60. A. Độ dốc của đường đẳng ích.
61. D. Sự khan hiếm.
62. C. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng như nhau.
63. B. 9.200.
64. B. -50 triệu.
65. B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.
66. D. Co dãn tương đối.
67. A. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái.
68. D. Các câu trên đều sai.
69. A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra.
70. B. Nhỏ hơn năng suất trung bình.
71. D. P = 60 $.
72. D. Cả a và b đều đúng.
73. B. Giá giảm, lượng giảm.
74. A. Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản phẩm của mình.
75. D. Các câu trên đều sai.
76. C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại.
77. D. A và B là hai hàng hóa thay thế.
78. A. Hàng thông thường.
79. B. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí.
80. D. Các câu trên đều sai.
81. D. Giá tăng, lượng tăng.
82. A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất.
83. D. a và b.
84. D. Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến.
85. C. Giảm giá, tăng lượng.
86. A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không thay đổi.
87. B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn.
88. B. Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động.
89. C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi.
90. C. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
91. D. Vô cùng.
92. C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
93. C. P=MC.
94. A. Nằm ngang.
95. C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
96. B. Giá bán bằng biến phí trung bình.
97. C. Giảm xuống.
98. C. Chi phí trung bình ngắn hạn.
99. B. -9/11.
100. D. Co dãn đơn vị.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
56. B. Co dãn ít. 57. B. 120. 58. C. Giá cả và số lượng sản phẩm. 59. B. Nguyên lý thay thế. 60. A. Độ dốc của đường đẳng ích. 61. D. Sự khan hiếm. 62. C. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng như nhau. 63. B. 9.200. 64. B. -50 triệu. 65. B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ. 66. D. Co dãn tương đối. 67. A. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái. 68. D. Các câu trên đều sai. 69. A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra. 70. B. Nhỏ hơn năng suất trung bình. 71. D. P = 60 $. 72. D. Cả a và b đều đúng. 73. B. Giá giảm, lượng giảm. 74. A. Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản phẩm của mình. 75. D. Các câu trên đều sai. 76. C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại. 77. D. A và B là hai hàng hóa thay thế. 78. A. Hàng thông thường. 79. B. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí. 80. D. Các câu trên đều sai. 81. D. Giá tăng, lượng tăng. 82. A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất. 83. D. a và b. 84. D. Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến. 85. C. Giảm giá, tăng lượng. 86. A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không thay đổi. 87. B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn. 88. B. Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động. 89. C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi. 90. C. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường của hàng hóa. 91. D. Vô cùng. 92. C. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. 93. C. P=MC. 94. A. Nằm ngang. 95. C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. 96. B. Giá bán bằng biến phí trung bình. 97. C. Giảm xuống. 98. C. Chi phí trung bình ngắn hạn. 99. B. -9/11. 100. D. Co dãn đơn vị.