Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn các từ trong bảng để hoàn thành đoạn văn sau

----- Nội dung ảnh -----
Phần 2. Chọn các từ trong bảng để hoàn thành đoạn văn sau.

Tôi sống trong một (1) ___________ nhà. Tôi (2) ___________ tiếng Anh tại một trường học ở đó. Tôi thường (3) ___________ bữa sáng lúc bảy giờ sáng và tôi (4) ___________ vào mười hai giờ tại căn tin của trường. Tôi dạy (5) ___________ sinh viên vào buổi sáng. Tôi dạy họ hội thoại vào (6) ___________ thứ Tư và thứ Sáu. Vào buổi tối, tôi (8) ___________ ở nhà và (9) ___________ đến radio. Đôi khi, tôi (10) ___________ đến rạp hát. Tôi luôn đi ngủ vào lúc mười giờ.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các từ được chọn để hoàn thành đoạn văn:

I live in a (1) **small** house. I (2) **teach** English at a school there. I usually (3) **have** breakfast at seven in the morning and I have (4) **lunch** at twelve o’clock in the canteen of the school. I teach (5) **students** in the morning. I teach them dialogue (6) **on** Wednesdays and Fridays. On (7) **Mondays** I teach them grammar. In the evening I (8) **usually** stay at home and (9) **listen** to the radio. I sometimes go to (10) **the** theater. I always go to bed at ten o’clock.
1
0
Chou
06/01 11:18:18
+5đ tặng
I live in a (1) small house. I (2) teach English at a school there. I usually (3) have breakfast at seven in the morning and I have (4) lunch at twelve o'clock in the canteen of the school. I teach (5) old students in the morning. I teach them dialogue (6) on Wednesdays and Fridays. On (7) Mondays I teach them grammar. In the evening I (8) usually stay at home and (9) listen to the radio. I sometimes go to (10) movie theater. I always go to bed at ten o'clock.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quang Cường
06/01 11:18:38
+4đ tặng

 

  • 1. I live in a (1)______ house. (Tôi sống trong một ngôi nhà ______). Từ phù hợp là small (nhỏ). Câu hoàn chỉnh: I live in a small house. (Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ.)

  • 2. I (2)______ English at a school there. (Tôi ______ tiếng Anh tại một trường học ở đó.) Từ phù hợp là teach (dạy). Câu hoàn chỉnh: I teach English at a school there. (Tôi dạy tiếng Anh tại một trường học ở đó.)

  • 3. I usually (3)______ breakfast at seven in the morning... (Tôi thường ______ bữa sáng lúc bảy giờ sáng...). Từ phù hợp là have (ăn/dùng). Câu hoàn chỉnh: I usually have breakfast at seven in the morning... (Tôi thường ăn sáng lúc bảy giờ sáng...)

  • 4. ...and I have (4)______ at twelve o'clock... (...và tôi ______ lúc mười hai giờ...). Từ phù hợp là lunch (bữa trưa). Câu hoàn chỉnh: ...and I have lunch at twelve o'clock... (...và tôi ăn trưa lúc mười hai giờ...)

  • 5. I teach (5)______ students in the morning. (Tôi dạy ______ học sinh vào buổi sáng.) Từ phù hợp là my (của tôi). Câu hoàn chỉnh: I teach my students in the morning. (Tôi dạy các học sinh của tôi vào buổi sáng.)

  • 6. I teach them dialogue (6)______ Wednesdays and Fridays. (Tôi dạy họ đối thoại ______ thứ Tư và thứ Sáu.) Từ phù hợp là on (vào). Câu hoàn chỉnh: I teach them dialogue on Wednesdays and Fridays. (Tôi dạy họ đối thoại vào thứ Tư và thứ Sáu.)

  • 7. On (7)______ I teach them grammar. (Vào ______ tôi dạy họ ngữ pháp.) Từ phù hợp là Mondays (thứ Hai). Câu hoàn chỉnh: On Mondays I teach them grammar. (Vào thứ Hai tôi dạy họ ngữ pháp.)

  • 8. In the evening I (8)______ stay at home... (Vào buổi tối tôi ______ ở nhà...) Từ phù hợp là usually (thường). Câu hoàn chỉnh: In the evening I usually stay at home... (Vào buổi tối tôi thường ở nhà...)

  • 9. ...and (9)______ to the radio. (...và ______ radio.) Từ phù hợp là listen (nghe). Câu hoàn chỉnh: ...and listen to the radio. (...và nghe radio.)

  • 10. I sometimes go to (10)______ theater. (Tôi thỉnh thoảng đi ____ rạp hát.) Từ phù hợp là the (xác định). Câu hoàn chỉnh: I sometimes go to the theater. (Tôi thỉnh thoảng đi rạp hát.)

1
0
Avicii
06/01 11:20:00
+3đ tặng
I live in a small house. I (2) teach English at a school there. I usually (3) have breakfast at seven in the morning, and I have (4) lunch at twelve o'clock in the canteen of the school. I teach (5) students in the morning. I teach them dialogue (6) on Wednesdays and Fridays. On (7) Mondays, I teach them grammar. In the evening, I (8) usually stay at home and (9) listen to the radio. I sometimes go to (10) theater. I always go to bed at ten o’clock.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×