Bài tập trắc nghiệm Chương II - Hệ điều hành
CHƯƠNG II. HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 10. Khái niệm về hệ điều hành
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Khái niệm hệ điều hành:
HĐH là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
2. Các chức năng và thành phần của hệ điều hành:
- tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống;
- cung cấp tài nguyên cho chương trình và tổ chức thực hiện các chương trình đó;
- tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ ngoài, cung cấp các dịch vụ tìm kiếm và truy cập thông tin.
- kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi.
- cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.
3. Phân loại hệ điều hành:
- Đơn nhiệm một người dùng;
- Đa nhiệm một người dùng;
- Đa nhiệm nhiều người dùng.
B. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Hệ điều hành được phân ra làm mấy loại chính:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 2. Hệ điều hành đa nhiệm một người dùng:
A. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
B. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Cho phép nhiều người được đăng phập vào hệ thống, mỗi người dùng có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 3. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
A. trong ROM B. trên bộ nhớ ngoài C. trong CPU D. trong RAM
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về hệ điều hành:
A. cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. có các chương trình để quản lý bộ nhớ
C. thường được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính
D. cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
Câu 5. Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng:
A. Chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống, nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
B. Các chương trình phải thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống
C. Cho phép nhiều người được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 6. Chức năng phản ánh bản chất của việc giao tiếp giữa người dùng với máy tính (thông qua máy tính) trong hệ thống tin học là:
A. Xử lý thông tin B. Truyền thông tin C. Nhập/Xuất thông tin D. Lưu trữ thông tin
Câu 7. Một người vừa nghe nhạc qua loa trên máy tính, vừa soạn thảo văn bản. Có thể nói hệ điều hành mà người đó đang sử dụng là
A. hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng B. hệ điều hành đa nhiệm
C. hệ điều hành đa nhiệm một người dùng D. hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 8. Hệ điều hành không đảm nhiệm việc nào dưới đây:
A. quản lý bộ nhớ trong B. giao tiếp với đĩa cứng
C. hỗ trợ quản lý các thiết bị ngoại vi D. soạn thảo văn bản
Bài 11. Tệp và quản lí tệp
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Tệp
a) Tên têp:
- Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy cập.
b) Cách đặt tên tệp
- Qui tắc đặt tên tệp: <phần tên> . <phần mở rộng>
- Cách đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows:
+ Tên tệp không quá 255 ký tự
+ Phần mở rộng không bắt buộc phải có và sử dụng để phân loại tệp
+ Tên tệp không chứa các ký tự: \ / : * ? “ < > |
2. Thư mục:
a) Khái niệm:
- Thư mục là cách tổ chức lưu trữ và quản lí tệp trên bộ nhớ ngoài
- Thư mục có thể chứa các thư mục khác tạo thành cây thư mục
- Tên thư mục được đặt tên theo qui tắc đặt phần tên của tệp.
b) Các loại thư mục: thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con
3. Đường dẫn
B. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Trong hệ điều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với nhau bởi dấu:
A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,) C. dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:)
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ:
A. Ha?noi.txt B. Tom/Jerry.JPG C. sai-gon.DOC D. bai\tap.pas
Câu 3. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp thường gồm mấy phần:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 4. Chọn câu SAI:
A. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
B. Hai thư mục hoặc hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục mẹ.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau.
Câu 5. Hệ quản lý tệp không cho phép tồn tại hai tệp với đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VĂN\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\HDH\KIEMTRA1
Câu 6. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không được dài quá:
A. 256 ký tự B. 255 ký tự C. 250 ký tự D. 254 ký tự
Bài 12. Giao tiếp với hệ điều hành
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Nạp hệ điều hành:
- Để làm việc với máy tính, hệ điều hành phải được nạp vào bộ nhớ trong. Muốn nạp hệ điều hành, ta cần:
+ Có đĩa khởi động là đĩa chứa các chương trình phục vụ việc nạp hệ điều hành;
+ Thực hiện một trong các thao tác sau: Bật nguồn hoặc Nhấn nút Reset.
- Khi bật nguồn, các chương trình có sẵn trong ROM sẽ kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị đang được kết nối với máy tính. Sau đó, chương trình này tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động, nạp chương trình khởi động vào bộ nhớ trong và kích hoạt nó. Chương trình khởi động sẽ tìm các môđun cần thiết của hệ điều hành trên đĩa khởi động và nạp chúng vào bộ nhớ trong.
2. Cách làm việc với hệ điều hành:
- cách 1: sử dụng các lệnh (command);
- cách 2: sử dụng các đề xuất do hệ thống đưa ra thường dưới dạng bảng chọn (menu), nút lệnh, cửa sổ chứa hộp thoại, …
3. Ra khỏi hệ thống: Môt số hệ điều hành hiện nay có 3 chế độ chính để ra khỏi hệ thống:
- Tắt máy (Turn Off hoặc Shut down);
- Tạm ngừng (Stand By);
- Ngủ đông (Hibernate).
B. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Trình tự thực hiện ĐÚNG:
A. Bật máy → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Nguời dùng làm việc
B. Bật máy → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Người dùng làm việc
C. Bật máy → Người dùng làm việc → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong
D. Bật máy → Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong → Nguời dùng làm việc → Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng
Câu 2. Hệ điều hành được khởi động:
A. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
B. tùy vào việc điều chỉnh của người dùng
C. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 3. Để tạo một thư mục mới trên màn hình nền:
A. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New → File
B. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder → New
C. Mở My Computer → Control Panel, chọn New Folder
D. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New → Folder
Câu 4. Chọn câu ĐÚNG:
A. Thanh công cụ (Taskbar) chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows
B. Bảng chọn Start chứa các nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng Windows.
C. Nút Start chứa mọi nhóm lệnh
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 5. Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng đầu tiên, nhấn và giữ phím Shift và nháy chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách liên tục
B. Nhấn và giữ phím Ctrl và nháy chuột lên nhiều đối tượng không liền kề
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn tất cả đối tượng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 6. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:
A. họ tên người dùng và mật khẩu
B. họ tên người dùng và tên máy tính
C. tên và mật khẩu của người dùng (đăng ký trong tài khoản)
D. tên máy tính và mật khẩu
Câu 7. Để quản lý tệp hoặc thư mục ta dùng:
A. Internet Explorer B. Windows Explorer C. Microsoft Excel D. Microsoft Word
Câu 8. Windows Explorer cho phép:
A. sử dụng đĩa một cách tối ưu B. soạn thảo văn bản
C. xem các tệp và thư mục trên máy D. thay đổi các thiết đặt hệ thống
Câu 9. Để xóa một tệp:
A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dung tệp, chọn Delete
B. Mở thư mục chứa tệp, nháy chuột phải vào tên tệp, chọn Delete
C. Mở tệp, nháy nút Delete
D. Mở tệp, nháy nút Close
Câu 10. Trong hệ điều hành Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một tệp/thư mục (không đưa vào Recycle Bin), ta thực hiện:
A. giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete B. giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
C. giữ phím Caps Lock trong khi nhấn phím Delete D. giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
0 Xem trả lời
4.198