Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành phương trình

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
23/ Mg + AgNO, ?+ ?
24/ K,SO: +? →K SO,+?+ ?
33/ Fe:O +?→ Fe
34/ Fe:O + CO -→?+?
35/ Al:O → ?+ ?
13/ Fe O?
14 BaCO HCI ?+?+?
15 NasCO ?> CaCO+?
25/ BaCl +?-→ BaCO+ ?
16 ARNO,? AgCI?
17/ Ca(OH):+ ?> CACO, +? 27 Al +?→ AICI, +?
26/ Al+ CuCl:?+?
36/ CaCO:→?+?
37/ Mg +S >?
18 Ba(NOS+ ?BaSO,+?
28 Al + ? AICH
38/ K.CO + HCI → ?+ ?+?
19/ Zno+?- ZnCl+?
29/ CO: + NaOH →? +?
39/ Cu(OH) → ? +?
20 MgSO, +?Mg(OH): +? 30/ SO, +?→ BaSO, +?
40/ Fe:Os + HCI ?+?
21/ AlS +? AICI +?
31/ SO; +?→ BaSO:
22/ CuCl; +? Cu +?
32/ Fe +? FESO, +?
DANG 2: TÍNH CHÁT HÓA HỌC CỦA CÁC HCVC:
BÀI 1: Có những chất sau: CaO, Zn, BaCl, Fe, Na:CO, Fe;O. CuO, Mg. Al>O. Fe(OH)s.
FeO. Hãy chọn một trong những chất đã cho, chất nào tác dụng với dung dịch axit sunfuric
sinh ra:
a Khi nhẹ hơn không khi và chảy được
d/ Dung dịch không màu.
el Chất kết tùa trắng.
trong không khi.
f Khi làm đụe nước vôi trong.
b/ Dung dịch có màu lục nhạt.
e Dung dịch có màu vàng nâu.
Viết các phương trình hóa học xảy ra?
g/ Dung dịch xanh lam
BÀI 2: Có những bazo sau: Cu(OH)2. NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)s, Hãy cho biết những bazo
nào:
d/ Đôi màu giảy quỷ tim thành xanh
al Tác dụng được với dung dịch HCI?
và dung dịch phenolphtalein?
b/Bị nhiệt phân hủy?
e/ Tác dụng được với CO: và SO;?
Viết các phương trình hóa học xảy ra?
BÀI 3: Có những dung dịch muối sau: Mg(NO:h. CuClz, Al:(SO) AGNO. Hây cho biết
muối nào có thể tác dụng với:
e/ Dung dịch AGNO).
al Dung dịch NaOH.
b Dung dịch HCI.
d/ Dung dịch BaCl
Viết các phương trình hóa học xáy ra?
Câu 4: Cho các bazo sau gồm : NaOH, Cu(OH). Fe(OH)s
1 trả lời
Hỏi chi tiết
71
0
0
Hãy gọi tôi là ...
15/12/2021 20:21:28
+5đ tặng
13.Fe + O2 -> Fe2O3
14.BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + CO2
15.Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
16.AgNo3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
17.Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
18.Ba(NO3)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HNO3
19.ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2O
20.MgSO4 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + Na2SO4
21.Al2S3 + 6HCl -> 3H2S + 2AlCl3
22.CuCl2 + 2Ag -> Cu + 2AgCl
23.Mg + 2AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2Ag
24.K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + H2O + SO2
25.BaCl2 + Na2CO3 -> BaCO3 + 2NaCL
26.2Al + 3CuCL2 -> 2AlCl3 + 3Cu
27.2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
28.2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
29.CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
30.SO2 + Ba(OH)2 -> H2O + BaSO3
31.SO2 + BaO -> BaSO3
32.Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
33.Fe2O3 + 2Al -> 2Fe + Al2O3
34.Fe3O4 + 4CO -> 3Fe + 4CO2
35.2Al2O3 -> 4Al + 3O2
36.CaCO3 -> CaO + CO2
37.Mg + S -> MgS
38.K2CO3 + 2HCl -> H2O + 2KCl + CO2
39.Cu(OH)2 -> CuO + H2O
40.Fe2O3 + 6HCl -> 3H2O + 2FeCl3

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo