Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl
2 + H
2O → HCl + HClO
b) CaOCl
2 + HCl → CaCl
2 + Cl
2 + H
2O
c) Cl
2 + KOH → KCl + KClO
3 + H
2O
d) HCl + KClO
3 → KCl + Cl
2 + H
2O
e) NaClO + CO
2 + H
2O → NaHCO
3 + HClO
g) CaOCl
2 → CaCl
2 + O
2Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử và vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử. Hoàn thành phương trình hóa học.
Hướng dẫn giải:
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa khử:
a) \(\overset{0}{Cl_{2}}\) + H
2O →\(\overset{+1}{HCl}\) + \(\overset{-1}{HClO}\)
Cl
2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
b)
+ 2HCl → CaCl
2 + Cl
2 + H
2O
CaOCl
2 : phân tử tự oxi hóa khử, HCl đóng vai trò môi trường
c) \(\overset{0}{Cl_{2}}\) + 6KOH → \(\overset{-1}{KCl}\) + \(\overset{+5}{KClO_{3}}\) + H
2O
Cl
2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
d) 6\(\overset{-1}{HCl}\) + \(\overset{+5}{KClO_{3}}\) → \(\overset{-1}{KCl}\) + 3\(\overset{0}{Cl_{2}}\) +3H
2O
HCl là chất khử, KClO
3 là chất oxi hóa
g) 2CaOCl
2 → 2\(\overset{-1}{CaCl_{2}}\) + \(\overset{0}{O_{2}}\)
CaOCl
2: phân tử tự oxi hóa