Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia làm mấy nhóm?
1. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp đc chia làm mấy nhóm?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
2. Ngành sản xuất có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân là
A. Công nghiệp. B. Giao thông vận tải & thông tin liên lạc
C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ
3. Nhân tố ảnh hưởng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các khu công nghiệp là
A. Vùng nguyên liệu. B. Vị trí địa lý
C. Khoáng sản. D. Đông dân cư
4. Nhân tố nào sau đây không đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp?
A. Lao động. B. Cơ sở hạ tầng
C. Thị trường. D. Vị trí địa lý
5. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp?
A. Thúc đẩy tất cả các ngành kinh tế phát triển và tạo ra sản phẩm tiêu dùng
B. Góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên và thay đổi phân công lao động
C. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển, trừ ngành dịch vụ du lịch
6. Ngành công nghiệp có vai trò thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế thông qua việc :
A. Cung cấp nguyên liệu và mở rộng thị trường cho các ngành
B. Nâng cao chất lượng của nguồn lao động qua việc đào tạo lao động
C. Tạo khả năng mở rộng sản xuất, điều tiết sản xuất của các ngành
D. Cung cấp tư liệu sản xuất, thiết bị, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
7. Do đặc điểm nào mà các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa rất quan trọng trong sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất bằng máy móc
B. Sản xuất công nghiệp bao gồm 2 giai đoạn
C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ
D. Nhiều ngành phức tạp ,đc phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp nhiều ngành
8. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành công nghiệp là
A. Thị trường
B. Chính xác
C. Dân cư và lao động
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
9. Nhận định nào dưới đây là chính xác về tác động của nhân tố thị trường đến sản xuất và phân bố công nghiệp?
A. Làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành công nghiệp
B. Tác động mạnh mẽ đến quá trình lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa
C. Cho phép phát triển và phân bố các ngành công nghiệp không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao
D. Làm xuất hiện các tập đoàn Cây trồng,vật nuôi phong phú, cơ sở để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
10. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. Nhà máy chế biến thực phẩm
B. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân
11. Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất
A. Việt Nam . B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Arap xê út
12. Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
A. Có nhiều sông lớn
B. Có trữ lượng than lớn
C. Có tiềm năng dầu khí lớn
D. Phát triển và các nước công nghiệp mới
13. Ngành đc coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của mọi quốc gia trên TG là
A. Cơ khí
B. Điện tử tin học
C. Năng lượng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Thời gian quay vòng vốn nhanh
B. Phân bố hướng về thị trường tiêu thụ
C. Việc xây dựng cần ít vốn hơn ngành công nghiệp nặng
D. Sử dụng ít lao động
15. Đặc điểm nào sau đây là đúng về khu côngcông nghiệp tập trung
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Gắn liền với các đô thị vừa và lớn
C. Các xí nghiệp không có mối liên kết với nhau
D. Có ranh giới rõ ràng đc đặt ở vị trí thuận lợi
16. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể
B. Hành chính công
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Hoạt đông bán buôn bán lẻ
17. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
18. Nhân tố ảnh hưởng đến sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là
A. Quy mô, cơ cấu dân số
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
19. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến
A. Sự ra đời của ngành dịch vụ
B. Chất lượng lao động ngành dịch vụ
C. Sự phân bố các điểm dân cư
D. Cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng
20. Đối với việc thi hành các điểm du lịch, nhân tố có vai trò đặc biệt quan trọng là
A. Tài nguyên du lịch
B. Trình độ phát triển kinh tế
C. Sự phân bố các điểm dân cư
D. Cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng
21. Cơ cấu dân số trẻ đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào
A. Các khu an dưỡng
B. Các khu văn hóa
C. Trường học nhà trẻ
D. Hoạt động đoàn thể
22. Khối lượng vận chuyển là tiêu chí đánh giá hoạt động của ngành nào sau đây
A. Giao thông vận tải
B. Du lịch
C. Công nghiệp
D. Chế biến nông sản
23. Điều kiện có ý nghĩa quyết định đối với phát triển ngành giao thông vận tải là
A. Địa hình và khí hậu
B. Vị trí địa lý và địa hình
C. Tự nhiên và tài nguyên
D. Kinh tế xã hội
24. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. Dầu khí
B. Than
C. Khoáng sản
D. Người
25. Sự thay đổi của thời tiết ảnh hưởng đến
A. Sự hoạt động của cáccác phương tiện giao thông vận tải
B. Công tác thiết kế các công trình giao thông vận tải
C. Chất lượng phục vụ của các phương tiện giao thông vận tải
D. Sự cố mặt của loại hình giao thông vận tải phù hợp
26. Ở khu vực miền núi ,việc xây dựng ngành vận tải đường bộ gặp khó khăn chủ yếu do
A. Ít tài nguyên
B. Khí hậu tài nguyên
C. Địa hình hiểm trở
D. Nhiều thiên tai
27. Khách hàng có vai trò quyết định sự phát triển của ngành giao thông vận tải thông qua việc
A. Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật cho ngành
B. Thiết kế, bảo dưỡng và sửa chữa các công trình giao thông
C. Xây dựng mangj lưới đường và cung cấp phượng tiện vận tải
D. Lựa chọn loại hình vận tải, yêu cầu về hướng và cường độ vận chuyển
28. Nhân tố quyết định đến sự đa dạng của loại hình giao thông là
A. Vốn và trình độ phát triển
B. Điều kiện khí hậu
C. Phân bố dân cư
D. Vị trí địa lý
29. Tại các thành phố lớn, lí do nào quyết định sự hình thành và phát triển phương tiện vận tải xe buýt
A. Mạng lưới vận tải đc hình thành từ lâu đời
B. Điều kiện tự nhiên thích hợp
C. Nhu cầu vận chuyển nguyên liệu lớn
D. Nhu cầu đi lại của dân cư cao
30. Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để nước ta hình thành các cảng nước sâu?
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế
B. Nhiều vịnh nước sâu rộng và kín gió
C. Gần các nước có nền kinh tế sôi động
D. Vùng hậu phương cảng lớn và bờ biển dài
1 trả lời
773