LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

GRAMMAR PRACTICE trang 150 tiếng anh 6

1 trả lời
Hỏi chi tiết
3.075
27
4
Đặng Bảo Trâm
12/12/2017 00:19:52
Write the answers in your exercise book.
1.Present simple tense
a. Huong : Do you like sports?
    Ba : Yes, I like sports.
    Huong : What do you play?
     Ba : I plays badminton.
b. Thu : Do you play volleyball?
     Tuan : No, I don’t.
      Thu : Does he like sports?
      Tuan :  Yes, he does. He likes sports.
      Thu : What does he play?
      Tuan : He plays soccer.
      Thu : Does he play tennis?
      Tuan : No, he doesn’t.
c. Minh : Do they like sports?
    Ha : Yes, they do.
    Minh : What do they play?
    Ha : They swim.
    Minh : Do they dive (lặn)?
    Ha : No, they don’t.
2. Adverbs of frequency (Trạng từ năng diễn)
a) How often do you watch television?
     I often watch TV on Saturday evenings.
b) How often do you so to the movies?
    I seldom go to the movies.
c) How often do you help your morn?
   I always help my mom.
d) How often do you go to the store?
    I sometimes go to the store with mv mom.
e) How often do you play sports?
    I usually play sports on Sunday morning.
f) How often do you go fishing?
   I often go fishing in the summer vacation.
g) How often do you go swimming?
   I nearly always go swimming at weekends.
3. Present progressive tense
a. Hung : What are you watching?
    Mai : I’m watching this TV sports show (chương trình thề thao).
    Hung :  What are they playing?
    Mai : They are playing soccer.
    Hung : Who is winning?
    Mai : My favourite team is winning the match.
b. Vui : What is mom cooking?
    Nam : She’s cooking a chicken.
    Vui : Are we having some rice, too?
    Nam : No, we aren’t. We are having noodles.
    Vui : Is she cooking some vegetables?
    Nam : Yes, she is. She’s cooking some beans.
c. Nhan : Are you doing your homework?
    Thanh : Yes, I’m doing my math. What are you reading?
    Nhan : I’m reading my history book.
4. Future: Going To


What are you going to do?
a. They’re going to play football.
b. They’re going to play tennis.
c. They’re going to camp.
d. They’re going to swim.
e. They’re going to watch TV.
f. They’re going to cook.
Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại.)
    Han : What are you going to do?
    Vui : Vm going to visit Hanoi.
    Han : Where are you going to stay?
    Vui : I'm going to stay in a hotel.
    Han : How long are going to stay?
    Vui : I’m going to stay for a week.
Now answer the questions. (Bảy giờ trả lời câu hoi.)
a. Vui is going to visit Ha noi.
b. She’s going to stay in a hotel.
c. She’s going to stay for a week.
5. What is the weather like?
Answer the questions about the weather in your home town. (Trả lời câu về thời tiết ở thành phố quê bạn.)
a. In the spring, it’s warm.
b. In the summer, it’s usually hot.
c. In the fall, it’s cool.
d. In the winter, it’s always cold.
6. Future plans
a. I’m going to do my homework.
b. I’m going to visit the museum.
c. I’m going to help mv mother with the housework.
d. I’m going to help my father with his farm work.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư