Để phân biệt dung địch CH3COOH và C2H3OH ta dùng
Câu 1. Để phân biệt dung địch CH3COOH và C2H3OH ta dùng
A. Na.
B. K.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 2. Dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200ml dung dịch Brz 0,2M. Hiện tượng quan sát được là
A. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
B. màu dung dịch Br2 không đổi.
C. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 3. Axetilen thuộc nhóm
A. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. hidrocachon.
B. dẫn xuất hidrocacbon.
Câu 4. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. 2-50%.
B. 2-5%.
C. 10-15%.
D. 20-50%
Câu 5. Cho các chất: K, NaOH, Cu, CH3COOH, O2, NaHCO3. Số chất tác dụng được với rượu etylic là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Một hợp chất A là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với natri giải phóng khi Hz.
A tham gia phản ứng este hóa nhưng không tác dụng với NazCO,. A là
A. CH3-O-CH3
B. C₂H5OH
C CH:COOC Hs
Câu 7. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ
D. CH-COOH
D. CO.
A. (NH4)2CO3.
B. C₂H4O2.
C. NaHCO3.
Câu 8. Số ml rượu etylic có trong 250ml rượu 54 là
A. 250ml.
B. 215ml.
C. 112.5ml.
D. 135ml.
Câu 9. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit axetic?
A. Quì tím, C2H5OH.
C. SO₂, Cu(OH)2. MgCl₂.
B. Na, CuO, BaCl2.
D. Mg, KOH, Cu.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Rượu etylic là một chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
B. Natri đẩy được nguyên tử H trong nhóm -OH của rượu etylic.
C. Rượu etylic tác dụng được với NaOH,
D. Rượu etylic có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 40 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10%. Khối lượng dung dịch CHCOOH
cần dùng là
A. 630 gam.
B. 60 gam.
C. 360 gam.
D. 600 gam.
Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất hiđrocacbon?
A. C₂H6O, CH4, K2CO3.
C. CoHsONa CHÀO, CH5N.
B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6.
D. CH3NO₂, CH3Br, NH4HCO3.
Câu 13. Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với NazCO, vừa đủ thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Thể
tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là
A. 1200ml.
B. 1000ml.
C. 800ml.
D. 600ml.
Câu 14. Phát biểu nào sau là đúng khi nói về metan?
A. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.
B. Khi metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
C. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đôi.
D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
Câu 15. Thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 46 gam rượu etylic là
A. 6,72 lít.
B. 672 lít.
C. 67,2 lít.
D. 11,2 lít.
1 trả lời
797