Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

12/09/2022 15:23:47

Đồng vị là những nguyên tố có cùng:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
hàng Biệt
câu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng
nguyên tử của Fe là 55,85. Lấy lu - 1,66055.10 27 kg. Bán kính nguyên tử gần nhất của Fe là
B. 1,35.10 cm
C. 1,28.107 cm
D. 1.28.10 cm
A. 1.35.109 cm
X( Câu 43; Đồng vị là những nguyên tử có cùng
Asó proton nhưng khác nhau
B. số khối nhưng khác nhau số
số nơtron.
nơtron.
C. số electron nhưng khác nhau số diện tích hạt nhân.
D, củng diện tích hạt nhân và số khối.
X (Câu 44: Khối lượng của electron tính bằng kilogam là
A. me 1,67.10 27.
B. me
1,6.10-¹9.
CD..
(Cân 45. Nguyên tố X có 2 dồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 35. Đồng vị thứ 2 có nhiều hơn đồng
vị thứ nhất 2 nơtron. Tỷ lệ nguyên tử của đồng vị thứ nhất và thứ hai là 98,25 : 32,75.
a- Tinh nguyên tử khối trung bình và gọi tên nguyên tố X.
b- Tính thể tích (ở đktc) của 10,65g khí X.
C. me 1,67.10-24.
me=9,1.10-³1
DS: 35,5; A là Cio; 3,36 lit
Ag chiếm
107
Câu 46: Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,973. Bạc có 2 dồng vị, dồng vị thử nhất
51.35%. Tìm đồng vị thứ hai.
109
DS. Ag
Câu 47: Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị: "B và "B
a/ Tính % số nguyên tử mỗi dồng vị.
11
b/ Tính % về khối lượng của đồng vị"B trong phân tử H-BO. Lấy H !;0 16.
DS: 19% 81%; 14,4%
Câu 48. Nguyên tử khối trung bình của Mỹ là 24,2dvC. Mg có 2 loại đồng vị: Mg vàMg, Hỏi nếu có
500 nguyên tử”Mg thì sẽ có bao nhiêu nguyên tửMg?
DS: 125
1 trả lời
Hỏi chi tiết
331
0
0
Ánh Nguyệt Vương
12/09/2022 16:17:19
+5đ tặng
gọi tỷ lệ 2 đồng vị trong 1 mol Mg 24,2 là x, y
Ta có: (25-24,2)/(24,2-24) = x/y (pp đường chéo nhé)
=> x/y = 8/2 = 4 => x = 4y
Từ đó, ta có số mol Mg 24 gấp 4 lần Mg 25
hay số nguyên tử Mg 24 gấp 4 lần Mg 25 => số ngtu Mg 25 = 500/4 =125

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư