LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp

14 trả lời
Hỏi chi tiết
441
2
2
My
24/08/2018 21:39:30
Bài 1:Tính khối lượng Fe cần dùng để tác dụng hết với dd HCl và thu được 5,6 lít khí H2 (đktc)
Giải:
Số mol H2 là:
nH2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Theo PTHH: nFe = nH2 = 0,25 (mol)
Khối lượng Fe cần dùng là:
mFe = 56.0,25 = 14(g)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
My
24/08/2018 21:43:18
Bài 2: Tính thể tích khí CO2 thu được khi hòa tan hết 24,804 gam Na2CO3 bằng dd H2SO4 ?
Giải:
Số mol Na2CO3 là:
nNa2CO3 = 24,804 /106 =0,234(mol)
PTHH: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
                 0,234                                          0,234
Thể tích CO2 thu được là:
VCO2 = 0,234.22,4 = 5,2416 (lít)
2
2
My
24/08/2018 21:52:03
Bài 7
Số mol O2 là:
nO2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Gọi x,y lần lượt là số mol Al ,Mg trong hỗn hợp (x,y>0)
PTHH: 4Al + 3O2 --> 2Al2O3(1)
              x        3/4x     
            2Mg + O2 -->2MgO(2)
              y        y/2
Theo bài ra ta có : 
27x + 24y = 10,2
3/4x + y/2 = 0,25
=> x=0,2(mol)
y=0,2(mol)
Theo PTHH(1): nAl2O3 = 1/2nAl = 0,2 (mol)
Khối lượng Al2O3 là:
mAl2O3 = 0,2 .102 = 20,4 (g)
Theo PTHH(2): nMgO =nMg =0,2 (mol)
Khối lượng MgO là:
mMgO = 0,2 .40 = 8(g)
%mAl2O3 =(20,4/20,4+8).100% = 71,83%
%mMgO = 100%-71,83% = 28,17%
2
2
2
2
My
24/08/2018 21:57:58
Bài 9: Nung hoàn toàn 4,74 gam KMnO4 thu được m gam chất rắn và V lít khí (đktc).Tính m và V
Giải:
Số mol KMnO4 là:
nKMnO4 = 4,74/158 = 0,03(mol)
PTHH: 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
                0,03              0,015       0,015   0,015
Chất rắn gồm K2MnO4 và MnO2 ,khí thu được là O2 
Khối lượng chất rắn là:
m = 197 .0,015 + 0,015.87 = 4,26 (g)
Thể tích O2 thu được (đktc) là:
VO2 = 0,015.22,4 = 0,336(lít)
2
2
My
24/08/2018 22:01:54
Bài 20: Tính khối lượng NaCl cần dùng để hòa tan vào 150 gam H2O thu được dd muối ăn có nồng độ 20%?
Giải:
Gọi x (g) là khối lượng NaCl cần dùng
=> Khối lượng dd là: x+ 150 (g)
C% = (x/x+150).100% = 20%
=> x= 37,5 (g)
Vậy cần 37,5 gam NaCl để tạo thành dd NaCl 20 %
2
2
My
24/08/2018 22:05:37
Bài 24:Hòa tan 200 gam dd NaOH 10% với 600 gam dd NaOH 20 % được dd A .Tính nồng độ % của dd A
Giải:
Khối lượng NaOH trong dd 10% là:
mNaOH = 200.10/100 = 20(g)
Khối lượng NaOH trong dd 20% là:
mNaOH = 600.20/100 = 120(g)
Khối lượng dd A là:
mdd A = 200+600 =800(g)
C% = (20+120/800).100% = 17,5 %
2
2
doan man
24/08/2018 22:11:03
7.    4Al  + 3O2 =>  2Al2O3 
         x -->3/4x ----->1/2x
        2Mg + O2 => 2MgO
         y ---->1/2y ---->y
nO2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol
ta có hệ phương trình sau:
3/4x + 1/2y = 0,25 và 27x + 24y = 10,2
<=> x = 0,2 và y = 0,2 
nAl = 1/2nAl2O3 = 0,1 mol
=> mAl2O3 = 0,1 *102 = 10,2g
     mMgO =0,2 *40 = 8g
=> %Al2O3 = [10,2/(10,2 + 8)] *100 ≈ 56%
     %MgO = 100% - 56% ≈  44%
2
2
My
24/08/2018 22:13:33
Bài 41: Tính thể tích H2 và Cl2 cần dùng (đktc) để tổng hợp được 500 ml dd HCl 0,2 M (H=95%)
Giải:
500 ml =0,5 lít
Số mol HCl là :
nHCl = 0,2.0,5 =0,1 (mol)
Mà H=95% 
=> nHCl tạo thành trên lí thuyết là:
0,1 .100/95 = 0,105
PTHH: H2 +   Cl2 --> 2HCl
       0,0525    0,0525    0,105
Thể tích H2 là:
VH2 = 22,4.0,0525= 1,176(lít)
 Thể tích N2 là:
VN2 = 22,4.0,0525= 1,176(lít)
1
2
2
2
My
25/08/2018 15:29:16
Bài 39: Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 biết khi nung 100gam CaCO3 sau một thời gian thấy tạo thành 17,92 lít khí CO2 ở đktc
Giải:
Cách 1:(Tính theo chất sản phẩm nha bạn )
Số mol CaCO3 là:
nCaCO3 = 100/100 =1 (mol)
PTHH: CaCO3 --> CaO + CO2
               1                           1
Số mol CO2 tạo thành trên thực tế là:
nCO2 = 17,92/22,4 =0,8(mol)
=> H% = (0,8/1).100% =80%
Cách 2: Tính theo châts tham gia
Số mol CO2 là:
nCO2 = 17,92/22,4 = 0,8(mol)
PTHH: CaCO3 --> CaO + CO2
              0,8<-------------------0,8
Khối lương CaCO3 đã phản ứng là;
mCaCO3 =100.0,8 = 80(g)
Mà thực tế có 100 g
=>H% = 80/100 .100% =80%
2
2
My
25/08/2018 15:42:06
Bài 40: Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 biết khi nung 120 gam CaCO3 sau một thời gian thấy còn lại 77,76 g chất rắn 
Giải:
Số mol CaCO3 là:
nCaCO3 = 120/100 =1,2 (mol)
Gọi a là số mol CaCO3 phản ứng 
PTHH:      CaCO3 -->CaO + CO2
Ban đầu:      1,2
Phản ứng:      a            a         a
Sau pư:    1,2-a            a         a
Chất rắn sau phản ứng gồm CaCO3 dư và CaO tạo thành
Theo bài ra ta có : 100(1,2-a) + 56a = 77,76
=> a= 0,96
H% = 0,96/1,2 .100% = 80%
2
2
Nguyễn Tấn Hiếu
25/08/2018 21:31:53
Bài 1 :
Fe + 2HCl -------> FeCl2 + H2
Số mol H2 là :
nH2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Ta có : 1nFe -> 1nH2
=> nH2 = 0,25 (mol)
Khối lượng Fe cần dùng là:
mFe = 56.0,25 = 14 (g)

Bài 2 :
Na2CO3 + H2SO4 --------> Na2SO4 + CO2 + H2O
Số mol Na2CO3 là :
nNa2CO3 = 24,804/106 = 0,234 (mol)
Ta có : 1nNa2CO3 -> 1nCO2
=> nCO2 = 0,234 (mol)
Thể tích CO2 thu được là :
VCO2 = 0,234.22,4 = 5,2416 (lít)
2
2
Nguyễn Tấn Hiếu
25/08/2018 21:42:34
Bài 39 :
CaCO3 -------> CaO + CO2
Số mol CaCO3 là:
nCaCO3 = 100/100 = 1 (mol)
Ta có : 1nCaCO3 -> 1nCO2
=> nCO2 = 1 (mol)
Số mol CO2 tạo thành trên thực tế là :
nCO2 = 17,92/22,4 = 0,8 (mol)
=> H% = (0,8/1).100% = 80 (%)

Bài 40 : 
Số mol CaCO3 là :
nCaCO3 = 120/100 = 1,2 (mol)
Gọi a là số mol CaCO3 phản ứng 
                           CaCO3 ------> CaO + CO2
Ban đầu :                1,2
Phản ứng :               a                a         a
Sau phản ứng :    1,2 - a             a         a
Chất rắn sau phản ứng gồm CaCO3 dư và CaO tạo thành
Theo bài ra ta có :
100(1,2 - a) + 56a = 77,76
=> a = 0,96
=> H% = (0,96/1,2).100% = 80 (%)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư