Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phát biểu nào sau đây về oxi là

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệtt độ cao.

B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

C. Oxi không có mùi và vị.

D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 2: Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?  

A. Sắt oxit.                                      

B. Sắt (II) oxit. 

C. Sắt (III) oxit.                              

D. Sắt từ oxit.

Câu 4: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là

A. phát sáng.                                   

B. tỏa nhiệt.              

C. sự oxi hóa xảy ra chậm.              

D. cháy.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị.

B. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.

C. Khí hiđro tan nhiều trong nước.

D. Khí hiđro nhẹ hơn không khí.

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.

B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi.

C. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

D. Không độc hại.

Câu 8: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong 4,8 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6 gam.         

B. 6,5 gam.          

C. 6,4 gam.          

D. 6,3 gam.

Câu 9: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?  

A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.

B. Cách li chất cháy với oxi.

C. Quạt.

D. A và B đều đúng.

Câu 10: Một quả bóng bay đã được bơm khí hiđro, miệng quả bóng được buộc chặt bằng sợi dây chỉ dài. Khi không giữ dây chỉ thì quả bóng bay sẽ di chuyển như thế nào?

A. Di chuyển lên cao.

B. Di chuyển xuống dưới và chạm vào mặt đất.

C. Không di chuyển.

D. Di chuyển sang ngang.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

A. CO2.               

B. SO2.                        

C. CuO.               

D. CuS.

Câu 13: Trong không khí, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích?

A. 21%.               

B. 78%.               

C. 20%.               

D. 80%.

Câu 14: Khử hoàn toàn 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được là

A. 6,4 gam.         

B. 12,8 gam.        

C. 16,0 gam.        

D. 19,2 gam.

Câu 15: Cho 4,48 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Số gam nước thu được là

A. 3,6 gam.         

B. 1,8 gam.         

C. 2,7 gam.          

D. 4,5 gam.

Câu 16: Người ta thu khí oxi qua nước là do

A. khí oxi nhẹ hơn nước.

B. khí oxi tan nhiều trong nước.

C. khí oxi tan ít trong nước.

D. khí oxi khó hoá lỏng.

Câu 17: Vì sao cá sống được trong nước?

A. Vì trong nước có hòa tan khí nitơ. 

B. Vì trong nước có hòa tan khí cacbon đioxit.

C. Vì trong nước có hòa tan khí hiđro.

D. Vì trong nước có hòa tan khí oxi.

Câu 18: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.

A. C, oxit axit.                                

B. Fe, oxit bazơ.        

C. Mg, oxit bazơ.                            

D. Fe, oxit axit.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách 

A. điện phân nước.

B. khử oxit kim loại.

C. cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm).

D. chưng chất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 20: Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra

A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.

B. sự khử H2 tạo thành H2O.

C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.

D. sự phân hủy CuO thành Cu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước.

B. Khí oxi nhẹ hơn không khí.

C. Oxi hóa lỏng ở − 183oC.

D. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

Câu 22: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ.                 

B. Tím.                

C. Cam.               

D. Xanh nhạt.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt.

B. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

C. Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và không phát sáng.

D. Sự cháy là sự oxi hóa có khí và kết tủa tạo thành.

Câu 24: Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được sau phản ứng là

A. 1,12 lít.           

B. 2,24 lít.           

C. 3,36 lít.           

D. 4,48 lít.

Câu 25: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là

A. CuO.              

B. Cu2O.             

C. CuO2.             

D. Cu2O2.

Câu 26: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là  

A. có kết tủa trắng. 

B. có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. dung dịch có màu xanh lam. 

D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra.

Câu 27: Khí oxi không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Fe.                  

B. S.                    

C. P.                    

D. Ag.

Câu 28: Dãy chỉ gồm các oxit axit là

A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.

B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5.

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3.

D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.

Câu 29: Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 13,44 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, chất nào còn dư (photpho hay oxi) và số mol chất còn dư là bao nhiêu?

A. P dư; 0,15 mol.                          

B. P dư; 0,1 mol.

C. O2 dư; 0,15 mol.                         

D. O2 dư; 0,1 mol.

Câu 30: Oxit nào có phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong các oxit cho dưới đây?

A. CuO.              

B. ZnO.               

C. PbO.               

D. MgO.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
156
4
0
Ngọc Linh
13/03/2023 22:03:20
+5đ tặng
1B
2C
4B
5C
7B
8A
9D
10A
12D
13A
14D
15D
16C
17D
18B
19C
20A

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
TQ
14/03/2023 22:12:40
+4đ tặng
1: B
2: C
4: B
5: C
7: B
8: A
9: D
10: A
12: D
13: A
14: D
15: D
16: C
17: D
18: B
19: C
20: A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo