Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1.1. have just taken.
Giải thích: thì just →→ HTHT
(+) S + have/has + Ved/V3 + ...(+) S + have/has + Ved/V3 + ...
2.2. have ever visited
Giải thích: ever →→ thì HTHT (cấu trúc giống câu 11)
3.3. have been walking
Giải thích: nhấn mạnh một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại →→ thì HTHTTD
(+) S + have/has + been + V-ing(+) S + have/has + been + V-ing
4.4. have seen
Giải thích: several times →→ thì HTHT
5.5. has given
Giải thích: up to now →→ thì HTHT
6.6. am working
Giải thích: hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói →→ thì HTTD
(+) S + am/is/are + V-ing + ...(+) S + am/is/are + V-ing + ...
7.7. comes
Giải thích: khi nói đến từ đất nước, quốc gia nào đó thì ta chia thì HTĐ
(+) S + V-(s/es) + ...(+) S + V-(s/es) + ...
8.8. get −- rises
Giải thích: sometimes →→ thì HTĐ
9.9. has asked
Giải thích: several times →→ thì HTHT
10.10. has painted
Giải thích: since →→ thì HTHT
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |