Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC
BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A.
Mg 2HCl MgCl H + → + 2 2 . B. 2SO O 2SO 2 2 3 + .
C.
C H OH 3O 2CO 3H O 2 5 2 2 2 + ⎯⎯→ +
o
t
. D.
2KClO 2KCl 3O 3 2 ⎯⎯→ +
o
t
Câu 2: Cho
5 molH2 và 5 molI2 vào bình kín dung tích 1 lít và nung nóng đến 227 C . Đồ thị biểu diễn
sự thay đổi nồng độ các chất theo thời gian được cho trong hình sau:
Nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là
A. 0,68M . B. 5,00M . C. 3,38 M. D. 8,64M .
Câu 3: Cho phản ứng hoá học sau: Br ( g) H ( g) 2HBr(g) 2 2 +
Biểu thức hằng số cân bằng (KC ) của phản ứng trên là
A.
C 2 2
2[HBr]
K
Br H
= . B.
2
C
2 2
[HBr]
K
H Br
= . C. 2 2
C 2
H Br
K
[HBr]
= . D. 2 2
C
H Br
K
2[HBr]
.
Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau: PCl ( g) Cl ( g) PCl ( g) 3 2 5 +
Ở T C , nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: PCl 0,059 mol / L 5 = ;
PCl Cl 0,035 mol / L 3 2 = = .
Hằng số cân bằng (KC ) của phản ứng tại T C là
A. 1,68. B. 48,16. C. 0,02. D. 16,95.
Câu 5: Cho phản ứng hoá học sau: N ( g) 3H ( g) 2NH ( g) H 92 kJ 2 2 3 r 298 + = −
Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải?
A. Thêm chất xúc tác. B. Giảm nồng độ N 2 hoặc H 2 .
C. Tăng áp suất, D. Tăng nhiệt độ.
Câu 6: Cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất?
A.
2SO ( g) O ( g) 2SO ( g) 2 2 3 + B. C(s) H O(g) CO(g) H ( g) + + 2 2
C.
PCl ( g) Cl ( g) PCl ( g) 3 2 5 + D. 3Fe(s) 4H O(g) Fe O ( s) 4H ( g) + + 2 3 4 2
Câu 7: Cho cân bằng hoá học sau:
o
4NH ( g) 5O ( g) 4NO(g) 6H O(g) H 905 kJ 3 2 2 r 298 + + = −
Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải?
A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Giảm nồng độ của O2 . D. Thêm xúc tác Pt .
THÔNG HIỂU
Câu 8: Cho phản ứng hoá học sau: N O ( g) 2NO ( g) K 4,84 10 2 4 2 C = −3 Phương án nào sau đây là
nồng độ của các chất tại thời điểm cân bằng?
A. N O ( g) 4,84 10 M; NO ( g) 1,0 10 M 2 4 2 = = − − 1 4 .
B. N O ( g) 1,0 10 M; NO ( g) 4,84 10 M 2 4 2 = = − − 1 4 .
C. N O ( g) 1,0 10 M; NO ( g) 2,20 10 M 2 4 2 = = − − 1 2 .
D. N O ( g) 5,0 10 M; NO ( g) 1,10 10 M 2 4 2 = = − − 2 2 .
Câu 9: Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) 2NO(g) O ( g) 2NO + 2 2 (g) = − r 298 H 115 kJ
(2) 2SO ( g) O ( g) 2SO ( g) 2 2 3 + = − r 298 H 198 kJ 0
(3) N ( g) 3H 2 2 + (g) 2NH ( g) 3 = − r 298 H 92k o
(4) C(s) H O(g) CO(g) H ( g) + + 2 2 = r 298 H 130 kJ
(5) CaCO ( s) CaO(s) CO ( g) 3 2 + = r 298 H 178 kJ
a) Các phản ứng toả nhiệt là
A. (1); (2) và (3). B. (1) và (3). C. (1);(2);(4) và (5) . D. (1); (2); (3) và (5).
b) Khi tăng nhiệt độ, các cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (1); (2) và (3). B. (1); (2) và (5). C. (4) và (5). D. (3) và (5).
c) Khi tăng áp suất, các cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (1); (2) và (3). B. (1); (3) và (5) . C. (2); (3) và (4). D. (3); (4)và (5).
BÀI 2: CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC
NHẬN BIẾT
Câu 1: Thêm nước vào 10 mL dung dịch NaOH 1,0 mol / L , thu được 1000 mL dung dịch A . Dung
dịch A có pH thay đổi như thế nào so với đung dịch ban đầu?
A. pH giảm đi 2 đơn vị. B. pH giảm đi 1 đơn vị.
C. pH tăng 2 đơn vị. D. pH tăng gấp đôi.
Câu 2: Trong dung dịch trung hoà về điện, tổng đại số điện tích của các ion bằng không. Dung dịch A
có chứa 0,01 mol Mg ; 0,01 mol Na ; 0,02 mol Cl 2 + + − và x mol SO2 4− . Giá trị của x là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,05. D. 0,005.
Câu 3: Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thuỷ phân, còn cation kim
loại trung bình và yếu bị thuỷ phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thuỷ phân tạo môi trường base.
Dung dịch muối nào sau đây có pH 7 ?
A.
KNO3 . B. K SO 2 4 . C. Na CO 2 3 . D. NaCl.
Câu 4: Trong các dung dịch acid sau có cùng nồng độ 0,1M , dung dịch nào có pH cao nhất?
A. HF. B. HCl . C. HBr. D. HI.
Câu 5: Tại khu vực bị ô nhiễm, pH của nước mưa đo được là 4,5 còn pH của nước mưa tại khu vực
không bị ô nhiễm là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa bị ô nhiễm là 10−4,5 .
B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa không bị ô nhiễm là 10−5,7 .
C. Nồng độ ion H+ trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm.
D. Nồng độ ion OH− trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn hơn so với trong nước mưa không bị ô
nhiễm.
BÀI 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho phản ứng hoá học sau: CH COOH( ) CH OH( ) CH COOCH ( ) H O( ) 3 3 3 3 2 l l l l + +
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
3 3 2
C
3 3
CH COOCH H O
K
CH COOH CH OH
= , B.
3 3
C
3 3
CH COOCH
K
CH COOH CH OH
.
C.
3 3
C
3 3 2
CH COOH CH OH
K
CH COOCH H O
= . D.
3 3
C
3 3
CH COOH CH OH
K
CH COOCH
.
Câu 2: Cho phản ứng hoá học sau: 3Fe(s) 4H O(g) Fe O ( s) 4H ( g) + + 2 3 4 2
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A.
4
2 3 4
C 4
3
2
H Fe O
K
H O [Fe]
= B.
4
2
C 4
H 2
K
H O
= . C.
2
C
2
4 H
K
4 H O
= . D.
2 3 4
C
2
4 H Fe O
K
4 H O 3[Fe]
= .
Câu 3. Cho phản ứng hoá học sau: 2NO(g) O ( g) NO ( g) H 115 kJ + = − 2 2 r 298
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nếu tăng nhiệt độ thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Nếu tăng áp suất thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng trên chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 4: Cho cân bằng hoá học sau: 2CO ( g) 2CO(g) O ( g) 2 2 + .
Ở T C , nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau:
CO ( g) 1,2 mol / L,[CO(g)] 0,35 mol / L 2 = = và O ( g) 0,15 mol / L 2 = .
Hằng số cân bằng của phản ưng tại T C là
A. 1,276 10 −2 . B. 4,375 10 −2 . C. 78,36. D. 22,85.
Câu 5: Trong dung dịch nước, cation kim loại mạnh, gốc acid mạnh không bị thuỷ phân, còn cation kim
loại trung bình và yếu bị thuỷ phân tạo môi trường acid, gốc acid yếu bị thuỷ phân tạo môi trường base.
Dung dịch muối nào sau đây có pH 7 ?
A.
FeCl3 . B. KCl . C. Na CO 2 3 . D. Na SO 2 4 .
Câu 6: Trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M sau đây, dung dịch nào có pH cao nhất?
A.
H SO 2 4 . B. HCl . C. NH3 . D. NaOH .
CHƯƠNG 2: NITROGEN -SULFUR
BÀI 4: NITROGEN
NHẬN BIẾT
Câu 1: Khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất?
A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon.
Câu 2: Công thức hoá học của diêm tiêu Chile là
A. Ca NO ( 3)2. B. NH NO 4 3. C. NH Cl 4 . D. NaNO3 .
Câu 3: Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3 , nhóm VA.
C. chu kì 2 , nhóm VIA. D. chu kì 3 , nhóm IVA.
Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại trong hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose.
Câu 5: Số oxi hoá thấp nhất và cao nhất của nguyên tử nitrogen lần lượt là
A. 0 và +5. B. -3 và 0. C. -3 và +5. D. -2 và +4.
Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đồng vị nào sau đây?
A. N 14 . B. N 13 . C. N 15 . D. N 12 .
Câu 7: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 8: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản
phẩm là
A. NO. B.
N O 2 . C. NH3 . D. NO2 .
Câu 9: Trong phản ưng hoá hợp với oxygen, nitrogen đóng vai trò là
A. chất oxi hoá. B. base. C. chất khử. D. acid.
Câu 10: Trong tư nhiên, phản ưng giữa nitrogen và oxygen (trong con mưa dông kèm sấm sét) là khởi
đầu cho quá trình tạo và cung cấp loại phân bón nào cho cây?
A. Phân kali. B. Phân đạm ammonium,
C. Phân lân. D. Phân đạm nitrate.
THÔNG HIỂU
Câu 11: Áp suất riêng phần của khí nitrogen trong khí quyển là
A. 0,21 bar. B. 0,01 bar. C. 0,78 bar. D. 0,28 bar.
Câu 12: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là N 99,63% 14 ( ) và N 15 (0,37%).
Nguyên tứ khối trung bình của nitrogen là
A. 14,000. B. 14,004. C. 14,037. D. 14,063.
Câu 13: Số liên kết sigma ( ) và số liên kết pi ( ) trong phân tử nitrogen lần lượt là
A. 2 và 1 B. 0 và 3. C. 3 và 0. D. 1 và 2.
Câu 14: Bậc liên kết và năng lượng liên kết trong phân tử nitrogen tương úng là
A. 2 và 418 kJ / mol . B. 1 và 167 kJ / mol. C. 1 và 386 kJ / mol . D. 3 và 945 kJ / mol .
Câu 15: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A.
t
N O 2NO 2 2 + . B. N 3H 2NH 2 2 3 + t ,p
xt
.
C. t
3Ca N Ca N + 2 3 2 ⎯⎯→ . D. 3Mg N Mg N + 2 3 2 ⎯⎯→ t .
Câu 16: Nhận định nào sau đây về phân tử nitrogen là đúng?
A. Có ba liên kết đơn bền vững. B. Chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá là -3.
C. Có liên kết cộng hoá trị có cực. D. Thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
Câu 17: Nhận định nào sau đây về đon chất nitrogen là sai?
A. Không màu và nhẹ hơn không khí.
B. Hoá hợp với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.
C. Thể hiện tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường.
D. Khó hoá lỏng và ít tan trong nước.
Câu 18: Trong nghiên cứu, khí nitrogen thường được dùng để tạo bầu khí quyển trơ dựa trên cơ sở nào?
A. Nitrogen có tính oxi hoá mạnh. B. Nitrogen rất bền với nhiệt.
C. Nitrogen khó hoá lỏng. D. Nitrogen không có cực.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:
O O O H O 2 2 2 2
N NO NO HNO NO 2 2 3 3 ⎯⎯⎯→ ⎯ → + + + + ⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯→ −
Số phản ứng thuộc loại oxi hoá-khử trong sơ đồ là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
BÀI 5: AMMONIA – MUỐI AMMONIUM
NHẬN BIẾT
Câu 1: Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tự chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 2: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 3: Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia không đúng?
A. Phân cực mạnh. B. Có một cặp electron không liên kết.
C. Có độ bền nhiệt rất cao. D. Có khả năng nhận proton.
Câu 4: Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. chất oxi hoá. D. chất khử?.
Câu 5: Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen không khí tạo thành sản phẩm
chính là
A. NO. B.
N 2 . C. N O 2 . D. NO2 .
Câu 6: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?
A. HCl . B.
H SO 2 4 . C. H PO 3 4 . D. AlCl3 .
Câu 7: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 , phenolphthalein chuyển sang màu
nào sau đây?
A. Hồng. B. Xanh. C. Không màu. D. Vàng.
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?
A. NaCl B.
CaCO3. C. KClO3 , D. (NH CO 4 3 )2
Câu 9: Phân biệt được đung dịch NH Cl 4 và NaCl bằng thuốc thử là dung dịch
A. KCl . B.
KNO3 . C. KOH . D. K SO 2 4 .
Câu 10: Trong nước, phân tư/ion nào sau đây thể hiện vai trò là acid Bronsted?
A.
NH3 . B. NH4 + . C. NO3 − . D. N 2 .
THÔNG HIỂU
Câu 11: Cho các nhận định sau: Phân tử ammonia và ion ammonium đều
(1) chứa liên kết cộng hoá trị;
(2) là base Brønsted trong nước;
(3) là acid Brønsted trong nước;
(4) chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đầy không khí ( X Y Z , , ) và
đẩy nước (T) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine. B. Y là hydrogen. C. Z là nitrogen dioxide. D. T là ammonia.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ammonia là base Brønsted khi tác dụng với nước.
B. Ammonia được sử dụng là chất làm lạnh.
C. Muối ammonium là tinh thể ion, dễ tan trong nước.
D. Các muối ammonium đều rất bền với nhiệt.
Câu 14: Tiến hành thí nghiệm trộn từng cạp dung d ̣ ịch sau: (a) NH3 và AlCl3 ; (b) (NH SO 4 4 )2 và
Ba(OH) ; 2 (c) NH Cl 4 và AgNO ; 3 (d) NH3 và HCl . Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được
kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15: Xét cân bằng hoá học: NH H O NH OH 3 2 4 + + + − .
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm vài giọt dung dịch nào sau đây?
A.
NH Cl 4 . B. NaOH . C. HCl . D. NaCl.
Câu 16: Xét cân bằng hoá học: NH H O NH OH 3 2 4 + + + −
Hằng số cân bằng (KC) của phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?
A.
4
C
3
NH OH
K
NH
+ −
= . B.
4
C
3 2
NH OH
K
NH H O
+ −
= .
C.
4
C
2
NH OH
K
H O
+ −
= . D.
4
C
3
NH
K
NH
+
= .
Câu 17: Xét cân bằng hoá học: N k 3H k 2NH k 2 2 3 ( ) + ( ) ( ) ΔH 0.
Hiệu suất phản ứng khi hệ đạt cân bằng ở nhiệt độ 400 C và 500 C lần lượt bằng x% và y% . Mối
quan hệ giữa x và y là
A. x y . B. x y = . C. x y . D. 5x 4y = .
Câu 18: Xét cân bằng hoá học: N g 3H g 2NH g 2 2 3 ( ) + ( ) ( ) ΔH 0.
Hiệu suất phản ứng khi hệ đạt cân bằng ở áp suất 200 bar và 300 bar lần lượt bằng x% và y% Mối
quan hệ giữa x và y là
A. 5x 4y = . B. x y = . C. x y , D. x y .
Câu 19: Hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 4 . Nung nóng X trong bình kín ở
nhiệt độ khoảng 450 C có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 4. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 20% . B. 25% C. 30%. D. 10% .
Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có ti khối đối với H 2 bằng 3,6. Nung nóng X trong bình kín
có bột Fe xúc tác, thu được hỗn họp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
A. 25% . B. 23% . C. 16% . D. 20% .
BÀI 6- MỘT SỐ HỢP CHẤT OXYGEN CỦA NITROGEN
NHẬN BIẾT
Câu 1: Oxide của nitrogen được tạo thành ở nhiệt độ rất cao, khi nitrogen có trong không khí bị oxi hoá
được gọi là
A.
NOx tức thời. B. NOx nhiệt. C. NOx nhiên liệu. D. NOx tự nhiên.
Câu 2: Oxide của nitrogen được tạo thành khi nguyên tố nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết
hợp với oxygen dư thừa trong không khí được gọi là
A.
NOx nhiên liệu. B, NOx tư nhiên. C. NOx tức thời. D. NOx nhiệt.
Câu 3: Oxide của nitrogen được tạo thành khi nitrogen trong kbông khí tác dụng với các gốc tự do được
gọi là
A.
NOx nhiệt. B. NOx tức thời. C. NOx tự nhiên. D. NOx nhiên liệu.
Câu 4: Nitrogen monoxide được tạo thành khi mưa dông kèm theo sấm sét do phản ứng giữa nitrogen
và oxygen trong không khí được gọi là
A.
NOx nhiên liệu. B. NOx tức thời. C. NOx tự nhiên. D. NOx nhiệt.
Câu 5: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hoà
trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
A.
Cl ,HCl 2 . B. N , NH 2 3 . C. SO , NO 2 x . D. S,H S 2 .
Câu 6: Số oxi hoá thấp nhất của nitrogen là
A. -3. B. 0. C. +1. D. +4.
Câu 7: Phân tử nào sau đây có chứa một liên kết cho - nhận?
A.
NH3 . B. N2. C. HNO3 . D. H 2 .
Câu 8: Acid nào sau đây thể hiện tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với chất khử?
A. HCl . B.
HNO3 . C. HBr . D. H PO 3 4 .
Câu 9: Kim loại nào sau đây không tác đụng với nitric acid?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất
dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
THÔNG HIỂU
Câu 11: Cho các nhận định sau về tính chất hoá học của nitric acid: (1) có tính acid mạnh; (2) có tính
acid yếu; (3) có tính oxi hoá mạnh; (4) có tính khử mạnh.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
NH3 và HCl đều dễ tan trong nước.
B.
HNO3 và HCl đều là acid mạnh trong nước.
C.
N 2 và Cl2 đều có tính oxi hoá mạnh ở điều kiện thường.
D.
KNO3 và KClO3 đều bị phân huỷ bởi nhiệt.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
N 2 và P đều tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao.
B.
N 2 và P đều là chất khí ở điều kiện thường.
C.
HNO3 và H PO 3 4 đều có tính oxi hoá mạnh.
D.
HNO3 và H PO 3 4 đều là acid mạnh.
Câu 14: Xét phản ứng trong quá trình tạo ra NOx nhiệt:
N g O g 2NO g 2 2 r 298 ( )+ → = ( ) ( ) Δ H 180,6 kJ o
Nhiệt tạo thành chuẩn của NO g ( ) là
A. 180,6 kJ / mol . B. −180,6 kJ / mol . C. −90,3 kJ / mol . D. 90,3 kJ / mol .
Câu 15: Xét cân bằng tạo ra nitrogen(I) oxide ở nhiệt độ 2000 C :
N g O g 2NO g 2 2 ( ) + ( ) ( ) K 4,10 10 C = −4
Ở trạng thái cân bằng, biểu thức nào sau đây có giá trị bằng KC ?
A.
2
2 2
[NO]
N O
. B.
2 2
NO
N O
. C. 2 2
2
N O
[NO]
, D.
2
NO
N
.
Câu 16: Cho các nhận định sau về cấu tạo phân tử nitric acid:
(a) Liên kết O-H phân cực về oxygen.
(b) Nguyên tử N có số oxi hoá là +5.
(c) Nguyên tử N có hoá trị bằng 4.
(d) Liên kết cho - nhận N O → kém bền.
Số nhận định đứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Nỉtric acid dễ bị phân huỷ bởi ánh sáng hoặc nhiệt độ, tạo thành các sản phẩm là
A.
NO ,H O 2 2 . B. NO ,O ,H O 2 2 2 . C. N ,O ,H O 2 2 2 . D. N ,H O 2 2 .
Câu 18: Để điều chế được silver nitrate từ một mẫu silver (bạc) tinh khiết, cần hoà tan mẫu silver vào
dung dịch nào sau đây?
A. Cu NO ( 3)2 . B. HNO3 . C. NaNO3 . D. KNO3 .
Câu 19: Trong công nghiệp, quá trình sản xuất Ca NO ( 3)2 dùng làm phân bón được thực hiện bằng
phản úng giữa dung dịch HNO3 với hợp chất phổ biến, giá rẻ nào sau đây?
A. CaO . B.
Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaSO4 .
Câu 20: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với các chất sau: NH ,CaCO ,Ag, NaOH 3 3 , Số phản ứng trong
đó
HNO3 đóng vai trò acid Brønsted là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
BÀI 7: SULFUR – SULFUR DIOXIDE
NHẬN BIẾT
Câu 1: Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của
sulfur là
A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn.
Câu 2: Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều 'nhất là
A. 34 S . B. 32 S . C. 36 S . D. 33 S .
Câu 3: Thạch cao sống là một đạng tồn tại phổ biến của sulfur trong tự nhiên, được sử dụng làm nguyên
liệu để sản xuất xi măng, phấn viết bảng. Công thức của thạch cao sống là
A.
BaSO4 . B. CaSO 2H O 4 2 . C. MgSO4 . D. CuSO 5H O 4 2 .
Câu 4: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên
tử trong mỗi phân tử sulfur là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5: Trong công nghiệp, phần lớn sulfur đơn chất sau khi khai thác ở các mỏ được dùng làm nguyên
liệu để
A. luu hoá cao su tự nhiên. B. sản xuất sulfuric acid.
C. điều chế thuốc bảo vệ thực vật. D. bào chế thuốc đông y.
Câu 6: Quá trình đốt than sinh ra nhiều loại khí thải, trong đó có khí SO2 . Khí SO2 mùi xốc và có khả
năng gây viêm đường hô hấp. Tên gọi của SO2 là
A. sulfur trioxide. B. sulfuric acid. C. sulfur dioxide. D. hydrogen sulfide.
Câu 7: Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, ăn mòn nhiều công trình kiến trúc bằng đá và kim loại. Tác
nhân chính tạo ra mưa acid là
A.
SO2 . B. H S 2 . C. CO2 . D. CO.
Câu 8: Trong số các chất khí: SO2, CO2, O2, N2 khí tan tốt trong nước ở điều kiện thường là
A.
O2 . B. CO2. C. SO2 . D. N 2 .
Câu 9: Sulfur đóng vai trò chất khử khi tác dụng với đơn chất nào sau đây?
A. Fe. B.
O2 . C. H 2 . D. Hg.
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, sulfur dioxide đóng vai trò là chất oxi hoá khi tham gia phản ứng với
chất nào sau đây?
A.
NO2 . B. H2S. C. NaOH. D. Ca(OH)2 .
THÔNG HIỂU
Câu 11: Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng
thành hợp chất bền, it độc hại?
A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur.
Câu 12: Cho các loại khoáng vật sau: blend, chalcopyrite, thạch cao, pyrite, Số khoáng vật có thành
phần chính chứa muối sulfide là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13: Cho các phản ứng:
(a) S O SO + 2 2 ⎯ t⎯→ (b) S 3 F SF + → 2 6 ;
(c) Hg S HgS + → ; (d) H S H S 2 8 2 1
8
+ → .
Số phản ưng trong đó sulfur đơn chất đóng vai trò chất khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO 0,02M 4 đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:
SO KMnO H O K SO MnSO H SO 2 4 2 2 4 4 2 4 + + → + +
Thể tích khí
SO2 (đkc) đã phản ứng là
A. 50 mL. B. 248 mL . C. 124 mL. D. 100 mL.
Câu 15: Một bạn học sinh thu khí SO2 vào bình tam giác và đậy miệng bình bằng bông tẩm dung
dịch E (đề giữ không cho khí SO2 bay ra) theo sơ đồ dưới đây. Theo em, để hiệu quả nhất, bạn học
sinh cần sử dụng dung dịch E là dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Nước vôi. D. Nước máy.
Câu 16: Sau khi điều chế, khí SO2 có lẫn hơi nưởc được dẫn qua bình làm khô chứa các hạt chất rắn
T rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:
Chất T có thể là
A. KOH . B. NaOH . C. CaO . D.
P O 2 5 .
Câu 17: Xét phản ứng giữa sulfur và hydrogen ở điều kiện chuẩn:
H g S s H S g 2 8 2 r 298 ( ) 1 ( ) ( ) Δ H 20,6 kJ o
8
+ → = −
Nhiệt tạo thành của H S g 2 ( ) là
A. −20,6 kJ / mol . B. −41,2 kJ / mol . C. 41,2 kJ / mol . D. 20,6 kJ / mol .
Câu 18: Cho các ứng dụng sau:
(1) sản xuất sulfuric acid;
(2) tẩy trắng bột giấy;
(3) diệt nấm mốc, thuốc đông y;
(4) diệt trùng nước sinh hoạt.
Số ứng dụng của khí sulfur dioxide trong đời sống, sản xuất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Sulfur và quặng pyrite sắt là các nguyên liệu chính trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid.
Tại một nhà máy, cứ đốt cháy 1 tấn quặng pyrite sắt (chứa 84% khối lượng FeS2 ) bằng không khí,
thu được tối đa Vm khí SO 3 2 (đkc). Giá trị của V là
A. 173,5. B. 347,0. C. 86,8. D. 477,2.
Câu 20: Phản ứng chuyển hoá hydrogen sulfide trong khí thiên nhiên thành sulfur được thực hiện theo
sơ đồ phản ứng: H S SO S H O 2 2 2 + → +
Khối lượng sulfur tối đa tạo ra khi chuyển hoá 1000 m3 khí thiên nhiên (đkc) (chứa 5mgH S/ m 2 3 ) là
A. 10,0 g . B. 5,0 g . C. 7,06 g . D. 100,0 g .
BÀI 8 – SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE
NHẬN BIẾT
Câu 1: Sulfuric acid đựng trong chai thuỷ tinh thường được bán trên thị trường có nồng độ là
A. 98%. B. 36%. C. 63% . D. 8%.
Câu 2: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng gây bỏng nếu rơi vào da?
A. HCl 36%. B.
HNO3 63% . C. H SO 2 4 98% . D. H PO 3 4 85% .
Câu 3: Chất nào sau đây không bay hơi ở điều kiện thường do có nhiệt độ sôi rất cao (337 C) ?
A.
H O 2 . B. HNO3 . C. NH3 . D. H SO 2 4
Câu 4: Quá trình pha loãng dung dịch đầm đặc của acid nào sau đây toả rất nhiều nhiệt nên không được
tự ý pha loãng?
A. HCl . B.
H SO 2 4 . C. CH COOH 3 . D. HNO3 .
Câu 5: Ở thể lỏng, chất nào sau đây có dạng sánh như dầu do tồn tại liên kết hydrogen rất mạnh giữa
các phân tử?
A. HF. B.
H SO 2 4 . C. H O 2 , D. CH COOH 3 .
Câu 6: Bước sơ cứu đầu tiên cần làm ngay khi một người bị bỏng sulfuric acid là
A. rửa với nước lạnh nhiều lần. B. trung hoà acid bằng NaHCO3 .
C. băng bó tạm thời vết bỏng. D. đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
Câu 7: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride được điều chế từ quặng fluorite theo phản ứng:
250 C
CaF H SO CaSO 2HF 2 2 4 4 + ⎯⎯ → ⎯ +
Vai trò của sulfuric acid trong phản ứng là
A. base. B. chất oxi hoá. C. acid. D. chất khử.
Câu 8: Sulfuric acid đặc thể hiện tính chất nào khi lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng
hoá đen?
A. Tính acid. B. Tính base. C. Tính háo nước. D. Tính dễ tan.
Câu 9: Phân biệt được dung dịch Na SO 2 4 và NaCl bằng dung địch nào sau đây?
A.
MgCl2 . B. FeCl2 . C. HCl . D. BaCl2 .
Câu 10: Muối X không tan trong nước và các dung môi hữu cơ. Trong y học, X thường được dùng
làm chất cản quang trong xét nghiệm X -quang đường tiêu hoá. Công thức của X là
A.
BaSO4 . B. Na SO 2 4 . C. K SO 2 4 . D. MgSO4 ,
THÔNG HIỂU
Câu 11: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, hai nguồn nguyên liệu được khai thác từ mỏ để cung
cấp nguyên tố lưu huỳnh là
A. ZnS, PbS. B. H S,SO 2 2 . C. CaSO ,BaSO 4 4 . D. S,FeS2 .
Câu 12: Khi trộn dung dịch Na SO 2 4 với dung dịch BaCl2 , phản úng thực chất xảy ra trong dung dịch
là
A. 2 2
Ba SO BaSO + − + → 4 4 . B. Na Cl NaCl + − + → .
C. 2
Ba Na SO BaSO 2Na + + + → + 2 4 4 . D. BaCl SO BaSO 2Cl 2 4 4 + → + 2− − .
Câu 13: Quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp được thực hiện dựa trên các phản ứng sau:
(a) S O SO + 2 2 ⎯ t⎯→
(b) 4FeS 11O 2Fe O 8SO 2 2 2 3 2 + + ⎯⎯ t →
(c)
2 5
2 2 3
V O
2SO O 2SO +
o
t
(d) H SO SO H S O 2 4 3 2 2 7 + →
Số phản ứng xảy ra đồng thời quá trình oxi hoá và quá trình khử là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của SO g 2 ( ) và SO g 3( ) lần lượt là −296,8 kJ / mol và
−395,7 kJ / mol . Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
2 5
2 2 3
V O
2SO O 2SO + là
A. −98,9 kJ . B. −197,8 kJ . C. 98,9 kJ . D. 197,8 kJ .
Câu 15: Cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với tùng chất rắn sau: NaCl, NaBr , NaI, NaHCO3 ở
nhiệt độ thường. Số phản ứng trong đó sulfuric acid đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16: Cho các hợp chất carbohydrate sau: đường glucose, đường saccharose, bông, bột gỗ. Số hợp
chất có khả năng bị hoá đen khi tiếp xúc với sulfuric acid đặc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur trioxide được hấp thụ vào dung dịch sulfuric
acid đặc tạo thành những hợp chất có công thức chung là
A.
H S O 2 2 7 . B. H SO 2 4 . C. H SO nSO 2 4 3 . D. (SO3)n .
Câu 18: Cho các nguyên liệu sau: sulfur, quặng pyrite (FeS2) , không khí, nước, vanadium(V) oxide
(V O 2 5) . Số nguyên liệu được sử dụng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 19: Kết quả phân tích thành phần một muối sulfate cho thấy nguyên tố kim loại M chiếm 28% về
khối lượng, còn lại là oxygen và lưu huỳnh. Kim loại M là
A. Fe. B. Cu . C. Mg . D. Ca.
Câu 20: Hoà tan hết m gam oxide của kim loại M (hoá trị II) vào dung dịch H SO 2 4 loãng, thu được
3 m gam muối sulfate. Công thức của oxide kim loại là
A. ZnO . B. CuO. C. CaO . D. MgO .
BÀI 9 – ÔN TẬP CHƯƠNG 2
NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong khí quyển Trái Đất, phần trăm thể tích khí nitrogen chiếm là
A. 21% . B. 1% . C. 78% D. 28% .
Câu 2: Chất nào sau đây được sử dụng là chất làm lạnh trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp?
A.
N 2 . B. NH3 . C. SO2 . D. S.
Câu 3: Mưa acid là một thảm hoạ thiên nhiên toàn cầu, ảnh hưởng đến sự sống của các sinh vật. Mưa
acid là hiện tượng nước mua có pH
A. 5,6 . B. = 7. C. 6 7 − . D. 8.
Câu 4: Quá trình đốt cháy hồn hợp hơi nhiên liệu và không khí trong động cơ khi đánh tia lửa điện sinh
ra khí NO, một tác nhân gây ô nhiễm không khí. Tên gọi của NO là
A. ammonia. B. nitrogen dioxide. C. nitrogen monoxide. D. nitrogen.
Câu 5: Oxide X là chất khí, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp). Trong công nghiệp, X được
dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ, sản xuất sulfuric acid. Công thức của X là
A.
CO2 . B. H S 2 . C. SO2 . D. P O 2 5 .
Câu 6: Nhỏ 1 giọt dung dịch acid đặc nào sau đây lên tờ giấy trắng thì tờ giấy bị hoá đen ở chỗ tiếp xúc
với acid?
A. HBr . B. HCl . C.
HNO3 . D. H SO 2 4 .
Câu 7: Dung dịch loãng của acid nào sau đây hoà tan được lá bạc, tạo thành muối tương ứng?
A.
HNO3 . B. HCl . C. H PO 3 4 . D. H SO 2 4 .
Câu 8: Trong công nghiệp, quặng pyrite sắt (FeS2) được dùng làm nguyên liệu để
A. luyện gang. B. sản xuất sulfuric acid.
C. chế tạo nam châm điện. D. tổng hợp dược phẩm.
Câu 9: Khí nào sau đây tan trong nước thuđược dung dịch có khả năng làm phenolphthalein chuyển
màu hồng?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Sulfur dioxide. D. Hydrogen
chloride.
THÔNG HIỂU
Câu 10: Trong công nghiệp thực phẩm, nitrogen lỏng (D 0,808 g / mL = ) được phun vào vỏ bao bì
trước khi đóng nắp để làm căng vỏ bao bì. Thể tích khí nitrogen thu được (đkc) khi hoá hơi 1 mL
nitrogen lỏng là
A. 646,4 mL . B. 808,0 mL . C. 715,4 mL . D. 1095,7 mL .
Câu 11: Cho cân bằng hóa học sau: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) r 298 H 0 0
Tổng số mol của hỗn hợp khi khi hệ đạt cân bằng ở nhiệt độ 400 °C và 500 °C lần lượt bằng x và y. Mối
quan hệ giữa x và y là
A. x > y. B. x = y. C. x < y. D. 5x = 4y.
Câu 12: Cho một ít tinh thể muối X vào ống nghiệm và đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn, sau một thời
gian thấy không còn chất rắn nào ở đáy ống nghiệm. Muối X có thể là muối nào sau đây?
A. NaCl. B. CaCO3. C. KClO3. D. NH4Cl.
Câu 13: Cho các chất sau: H2SO4, SO2, N2, NH3. Số chất tan tốt trong nước ở điều kiện thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14: Trong phản ứng giữa khí ammonia và khi hydrogen chloride tạo thành ammonium chloride ở
dạng khói trắng, ammonia đóng vai trò là
A. acid. B. base. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 15: Cho các acid ở dạng đậm đặc sau: HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4. Số acid vừa có tính acid mạnh,
vừa có tính oxi hoá mạnh là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với: Mg, NaHCO3,
BaCl2, CaCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các chất khi sau: H2S, NO, NO2, SO2. Số khí gây ô nhiễm môi trường khi phát thải vào
không khí là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) r 298 H 0 0
Khi tăng nhiệt độ,
A. tổng số mol khi trong hệ giảm. B. hiệu suất phản ứng tăng.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. nồng độ khi sản phẩm tăng.
Câu 19: Một nhà máy luyện kim, ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất Zn từ quặng blend thu được
sản phẩm phụ là SO2 theo so đồ phản ứng: ZnS O ZnO SO + ⎯⎯→ + 2 2 to
Đốt cháy 1 tấn quặng blend (chứa 77,6% khối lượng ZnS) bằng không khí, thu được tối đa V m3 khí
SO2 (đkc). Giá trị của V là
A. 99,2. B. 198,3. C. 297,5. D. 396,6.
0 trả lời
455