Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hãy định nghĩa: axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh họa

Câu 1: Hãy định nghĩa: axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh họa.

Câu 2: Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng. Viết phương trình hóa học xảy ra.

Sau phản ứng, thu được 19,2 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng. (Biết O=16, Cu=64, Al=27, H=1, S=32).

Câu 3: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HCl.

Viết phương trình hóa học của phản ứng.

Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?

Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. 

Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO?

(Biết Al=27, H=1, Cu=64, O=16, Cl=35,5).

Câu 4: Dẫn luồng khí CO dư đi qua 20,05 gam hỗn hợp hai oxit ZnO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp hai kim loại và khí CO2. Dẫn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa.

Viết phản ứng xảy ra.

Tính khối lượng mỗi kim loại tạo thành.

Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.

 

2 trả lời
Hỏi chi tiết
67
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Câu 1:
- Axit là chất có khả năng tạo ion H+ trong dung dịch nước.
Ví dụ: HCl (axit clohidric), H2SO4 (axit sunfuric).

- Bazơ là chất có khả năng tạo ion OH- trong dung dịch nước.
Ví dụ: NaOH (hidroxit natri), KOH (hidroxit kali).

- Muối là chất được tạo thành từ phản ứng trung hòa giữa axit và bazơ.
Ví dụ: NaCl (muối natri clorua), K2SO4 (muối kali sunfat).

Câu 2:
Phương trình hóa học: CuO + H2 → Cu + H2O

Số mol Cu = 19,2 / 64 = 0,3 mol
Số mol CuO = 0,3 mol
Khối lượng CuO = 0,3 mol x 80 = 24 gam

Theo phương trình phản ứng, 1 mol CuO cần 1 mol H2.
Vậy thể tích H2 (đktc) cần dùng = 0,3 mol = 0,3 x 22,4 = 6,72 L

Câu 3:
Phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Al còn dư sau phản ứng, lượng Al dư = 8,1 - (27/2) = 6,6 gam
Khối lượng AlCl3 tạo thành = 27 x 2 = 54 gam
Lượng khí hiđro sinh ra có thể khử được 6,6 x 64 / 27 = 15,6 gam CuO

Câu 4:
Phản ứng xảy ra: ZnO + CO → Zn + CO2
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Khối lượng Zn và Fe tạo thành lần lượt là 20,05 - 35 = 15,05 gam và 20,05 - 35 = 15,05 gam.
Tỷ lệ % mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là 50% và 50%.
1
0
Linh xg
18/05 19:38:37
+5đ tặng
1

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ HCl, H2SO4, …HCl, H2SO4, …

- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH). Ví dụ NaOH, Ca(OH)2 …NaOH, Ca(OH)2 …

- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Ví dụ BaSO4, NaCl, FeCl3 …

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Khánh
18/05 19:38:58
+4đ tặng

 Câu 1:

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Ví dụ HCl, H2SO4, …

- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH). Ví dụ NaOH, Ca(OH)2 …

- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Ví dụ BaSO4, NaCl, FeCl3 …

Câu 2:

Fe2O3 + 3H2 −to→ 2Fe + 3H2O

     Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2

     Na + H2O  NaOH + 1/2H2↑

     KClO3 −to→ KCl + 3/2O2↑

Câu 3:

 a) Phản ứng

          CuO + H2 −to→ Cu + H2O (1)

     (mol) 0,3          0,3 ← 0,3

b) Ta có: nCu = 19,2/64 = 0,3 (mol)

Từ (1) → nCu = 0,3 (mol) → mCuO = 0,3 x 80 = 24 (gam)

Và nH2= 0,3 (mol) → VH2 0,3 x 22,4 = 6,72 (lít)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư