1,1, Her hair isn't short and straight.
−- long : dài >< short : ngắn (adj)
−- curly : xoăn >< straight : thẳng (adj)
2,2, He has big and blue eyes.
−- TTSH / One's + N (s/es) + is/are + adj
→→ S + has/have + adj + N (s/es)
3,3, Would you like to join our judo club?
−- Do you want to do sth? == Would you like to do sth? : Bạn có muốn làm gì?
→→ Dùng để gợi ý, đề xuất
4,4, I have very honest friends.
−- TTSH / One's + N (s/es) + is/are + adj
→→ S + has/have + adj + N (s/es)
5,5, This is the best book he likes.
−- So sánh nhất : S + be + the + adj-est / most adj + ...
6,6, Her cheeks are chubby and rosy.
−- TTSH / One's + N (s/es) + is/are + adj
→→ S + has/have + adj + N (s/es)
7,7, What does the new neighbour look like?
−- Dựa vào nghĩa : Ngoại hình của người hàng xóm mới là gì?
→→ Người hàng xóm mới trông như thế nào?
8,8, There are lots of students in my new school.
−- There + is/are + N ( đếm được số nhiều/ít ) + ...
→→ S + has/have + N ( đếm được số nhiều/ít )