Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 8
13/07 18:51:57

Tính số nguyên tử, phân tử có trong

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 6: Tính số nguyên tử, phân tử có trong:
a. 0,3 mol Cu
b. 0,8 mol P2O5
c. 0,6 mol Al2O3
d. 0,36 mol Al2(SO4)3.18H2O
e. 11,2 g Fe
f. 28,8 g Fe2O3
g. 3,2 g CuSO4
h. 35,28 g H2SO4
i. 2,479 L khí O2 đkc
j. 37,185 L khí SO2 dkc
k. 14,874 L khí CH4 đkc
1. 19,832 L khí CO2 đkc
2 trả lời
Hỏi chi tiết
35
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính số nguyên tử và phân tử trong các bài tập này, chúng ta cần sử dụng các công thức hóa học và các hằng số Avogadro. Hằng số Avogadro là \(6.022 \times 10^{23}\) hạt/mol.

a. 0,3 mol Cu
- Số nguyên tử Cu = \(0,3 \times 6.022 \times 10^{23} = 1,8066 \times 10^{23}\) nguyên tử Cu

b. 0,8 mol P₂O₅
- Số phân tử P₂O₅ = \(0,8 \times 6.022 \times 10^{23} = 4,8176 \times 10^{23}\) phân tử P₂O₅

c. 0,6 mol Al₂O₃
- Số phân tử Al₂O₃ = \(0,6 \times 6.022 \times 10^{23} = 3,6132 \times 10^{23}\) phân tử Al₂O₃

d. 0,36 mol Al₂(SO₄)₃·18H₂O
- Số phân tử Al₂(SO₄)₃·18H₂O = \(0,36 \times 6.022 \times 10^{23} = 2,168 \times 10^{23}\) phân tử Al₂(SO₄)₃·18H₂O

e. 11,2 g Fe
- Khối lượng mol Fe = 55,845 g/mol
- Số mol Fe = \( \frac{11,2}{55,845} \approx 0,2006 \) mol
- Số nguyên tử Fe = \(0,2006 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 1,207 \times 10^{23}\) nguyên tử Fe

f. 28,8 g Fe₂O₃
- Khối lượng mol Fe₂O₃ = 159,69 g/mol
- Số mol Fe₂O₃ = \( \frac{28,8}{159,69} \approx 0,1803 \) mol
- Số phân tử Fe₂O₃ = \(0,1803 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 1,086 \times 10^{23}\) phân tử Fe₂O₃

g. 3,2 g CuSO₄
- Khối lượng mol CuSO₄ = 159,61 g/mol
- Số mol CuSO₄ = \( \frac{3,2}{159,61} \approx 0,02005 \) mol
- Số phân tử CuSO₄ = \(0,02005 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 1,207 \times 10^{22}\) phân tử CuSO₄

h. 35,28 g H₂SO₄
- Khối lượng mol H₂SO₄ = 98,079 g/mol
- Số mol H₂SO₄ = \( \frac{35,28}{98,079} \approx 0,3596 \) mol
- Số phân tử H₂SO₄ = \(0,3596 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 2,165 \times 10^{23}\) phân tử H₂SO₄

i. 2,479 L khí O₂ (đkc)
- 1 mol khí ở điều kiện chuẩn (đkc) chiếm 22,4 L
- Số mol O₂ = \( \frac{2,479}{22,4} \approx 0,1107 \) mol
- Số phân tử O₂ = \(0,1107 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 6,664 \times 10^{22}\) phân tử O₂

j. 37,185 L khí SO₂ (đkc)
- Số mol SO₂ = \( \frac{37,185}{22,4} \approx 1,659 \) mol
- Số phân tử SO₂ = \(1,659 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 9,992 \times 10^{23}\) phân tử SO₂

k. 14,874 L khí CH₄ (đkc)
- Số mol CH₄ = \( \frac{14,874}{22,4} \approx 0,664 \) mol
- Số phân tử CH₄ = \(0,664 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 3,998 \times 10^{23}\) phân tử CH₄

l. 19,832 L khí CO₂ (đkc)
- Số mol CO₂ = \( \frac{19,832}{22,4} \approx 0,885 \) mol
- Số phân tử CO₂ = \(0,885 \times 6.022 \times 10^{23} \approx 5,329 \times 10^{23}\) phân tử CO₂
1
0
Phương
13/07 18:56:20
+5đ tặng
Bài 6: Tính số nguyên tử, phân tử có trong:
a. 0,3 mol Cu
=> số nguyên tử = 0,3 x 6 x 10^23 = 18 x 10^22
b. 0,8 mol P2O5
​=> số phân tử = = 0,8 x 6 x 10^23 = 48 x 10^22
c. 0,6 mol Al2O3
​​=> số phân tử =  = 0,6 x 6 x 10^23 = 36 x 10^22
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưng
13/07 18:57:00
+4đ tặng
e. 11,2 g Fe
=. n= 11,2 : 56 = 0,2
= > N  = 0,2  x 6 x 10^23 = 1,2 x 10^23
f. 28,8 g Fe2O3
nFe2O3 = 28,8: ( 56x 2 + 16.3) = 0,18 => N  = 0,18 x 6 x 10^23 = 1,08 x 10^23
g. 3,2 g CuSO4
=> n = 3,2 : ( 64 + 32 + 16 x 4) = 0,02
=> N = 0,02 x 6 x 10^23 = 1,2 x 10^22
h. 35,28 g H2SO4
=> n = 35,28 : (2 + 32 + 16x 4) = 0,36
=> N = 0,36 x 6 x 10^23 = 2,16 x 10^23 
Hưng
Chấm điểm nhaaa

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Hóa học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo