Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 5
14/07 15:42:53

Chọn câu trả lời đúng

1. Thank you for bringing me along. I never thought Shakespeare could be so ________ fun.
A. many B. much C. few D. some
2. You should say ________ and do  
A. many / few B. much / little C. few / many D. little / much
3. Very ________ people knew about it
A. few B. less C. much D. little
4. He is a man of ________ words.
A. less B. little C. fewer D. few
5. ________ heard about the book, but read it
A. Many / few B. Much / little C. Many / little D. Few / Fewer
6. "Do you know English?" - "Just ________" A. much B. many C. little D. less
7. She has very ________ knowledge of the matter. A. few B. little C. some D. many
8. The forces were unequal, they were ________ we were A. many / few B. much / little C. few / much D. little / much
9. We have imported ________ computers this year than last year. A. few B. less C. fewer D. many
10. There has been ________ demand for computers this year than last year. A. few B. little C. fewer D. more
11. There are ________ eggs on the table. A. some B. any C. many D. much
12. Is there ________ cheese on the table? A. some B. any C. many D. much
13. How ________ cakes does she want? A. some B. any C. many D. much
14. Peter doesn't want ________ eggs, but he wants some soup. A. some B. any C. many D. much
15. There is ________ milk in the glass. A. some B. any C. many D. much
3 trả lời
Hỏi chi tiết
52
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. Thank you for bringing me along. I never thought Shakespeare could be so ________ fun.
- B. much

2. You should say ________ and do ________.
- D. little / much

3. Very ________ people knew about it.
- A. few

4. He is a man of ________ words.
- D. few

5. ________ heard about the book, but ________ read it.
- A. Many / few

6. "Do you know English?" - "Just ________."
- C. little

7. She has very ________ knowledge of the matter.
- B. little

8. The forces were unequal, they were ________ we were.
- B. much / little

9. We have imported ________ computers this year than last year.
- C. fewer

10. There has been ________ demand for computers this year than last year.
- D. more

11. There are ________ eggs on the table.
- A. some

12. Is there ________ cheese on the table?
- B. any

13. How ________ cakes does she want?
- C. many

14. Peter doesn't want ________ eggs, but he wants some soup.
- B. any

15. There is ________ milk in the glass.
- A. some
2
0
Kim Anh
14/07 15:43:31
+5đ tặng
1. Đáp án A "many" không phù hợp vì không dùng với từ không đếm được như "fun". Đáp án C "few" và D "some" cũng không phù hợp. Đáp án B "much" phù hợp nhất với từ không đếm được.
2. "Say" và "do" đều là động từ không đếm được, nên "much / little" phù hợp nhất.
3. "Very few people" là cụm từ phổ biến chỉ số lượng nhỏ người biết về nó.
4. "A man of few words" là cụm từ cố định, nghĩa là người ít nói.
5. "Many" và "few" phù hợp với cấu trúc của câu: nhiều người nghe về sách nhưng ít người đọc nó.
6. "Just a little" phù hợp nhất khi nói về kiến thức hạn chế về một ngôn ngữ.
7. "Little knowledge" chỉ một lượng kiến thức nhỏ, phù hợp nhất trong trường hợp này.
8. "Few / much" phù hợp với cấu trúc so sánh giữa số ít và số nhiều.
9. "Fewer computers" chỉ số lượng ít hơn, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
10. "More demand" chỉ mức độ cầu cao hơn, phù hợp với ngữ cảnh.
11. "Some eggs" phù hợp với ngữ cảnh chỉ sự tồn tại của trứng trên bàn.
12. "Any cheese" phù hợp khi hỏi về sự tồn tại của phô mai.
13. "How many cakes" là cách hỏi phù hợp về số lượng.
14. "Some" phù hợp với yêu cầu cụ thể về "soup".
15. "Some milk" phù hợp khi chỉ một lượng cụ thể trong ly.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
HMinh
14/07 15:43:47
+4đ tặng

Many danh từ  đếm được, số nhiều

  Much danh từ  không đếm được

  Little danh từ số ít, không đếm được

  Few danh từ  số ít, đếm được

1. B (fun danh từ không đếm được)

2. D (bạn nên nói ít và làm nhiều, "nói, làm" là không đếm được)

3. D (people không đếm được)

4. D (một người đàn ông ít nói, words: số nhiều )

5. A (book danh từ đếm được)

3
0
Ngọc Mai
14/07 15:44:17
+3đ tặng
1. B. much
2. D. little / much
3. A. few
4. D. few
5. D. Few / Fewer
6. C. little
7. B. little
8. C. few / much
9. C. fewer
10. C. fewer
11. A. some
12. B. any
13. C. many
14. B. any
15. A. some
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo