Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets in the correct form: past simple or present perfect

Giúp tôi với gạch cả dấu hiệu nhận biết nữa tôi cảm ơn rất nhiều
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, I'll help you with that. Here are the correct forms of the verbs in brackets, along with the indicators for past simple and present perfect.

1. I **have had** (have) this shirt for nearly four years. *(Indicator: "for nearly four years" - Present Perfect)*
2. Sandra already **tidied** (tidy) her table, but now it is a mess again. *(Indicator: "already" - Past Simple)*
3. Morgana **has lost** (lose) her key. She can’t find it anywhere. *(Indicator: "can’t find it" - Present Perfect)*
4. Bon **has been** (be) to Ha Long five times so far. He loves the place. *(Indicator: "so far" - Present Perfect)*
5. Of course I can ride a car. But I **didn't ride** (not/ride) one for years. *(Indicator: "for years" - Past Simple)*
6. We don’t know Janna’s husband. We **have never met** (never/meet) him. *(Indicator: "never" - Present Perfect)*
7. Rona **has just left** (just leave) a message for you. She **rang** (ring) last night. *(Indicator: "just" - Present Perfect, "last night" - Past Simple)*
8. Your bike looks very clean. **Did you wash** (you/wash) it? *(Indicator: "looks very clean" - Past Simple)*
9. They **moved** (move) here in 2000. They **have been** (be) here a long time now. *(Indicator: "in 2000" - Past Simple, "a long time now" - Present Perfect)*
10. Is this the first time you **have cooked** (cook) spaghetti? *(Indicator: "first time" - Present Perfect)*
11. We **have worked** (work) for a bank since we **graduated** (graduate) from university. *(Indicator: "since" - Present Perfect, "graduated" - Past Simple)*
12. We **posted** (post) the parcel three weeks ago. Have you **received** (receive) it yet? *(Indicator: "three weeks ago" - Past Simple, "yet" - Present Perfect)*
13. My grandmother **died** (die) 7 years ago. I **have never met** (never/meet) her. *(Indicator: "7 years ago" - Past Simple, "never" - Present Perfect)*
14. We **have studied** (study) English for 3 years. *(Indicator: "for 3 years" - Present Perfect)*
15. I **have read** (read) that book several times before. *(Indicator: "several times before" - Present Perfect)*
16. They **have studied** (study) almost every lesson in that textbook so far. *(Indicator: "so far" - Present Perfect)*
17. My son and I **traveled** (travel) to Hong Kong last week. *(Indicator: "last week" - Past Simple)*
18. Janna **was** (be) so happy when she **heard** (hear) the news that she **cried** (cry). *(Indicator: "when" - Past Simple)*
19. They **have just cleaned** (just clean) the bike. It looks new again. *(Indicator: "just" - Present Perfect)*
20. Lili **bought** (buy) a new house in 2013. *(Indicator: "in 2013" - Past Simple)*

I hope this helps!
3
0
Altrøx
15/07 08:48:39
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
15/07 08:50:51
+4đ tặng
have had
has already tied
has lost
has been
haven't ridden
have never met
has just left/rang
have you washed
moved/have been
have cooked
have worked/graduated
posted/received
died/have never met

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư