LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x biết

Bài 2 (2đ) : Tìm x biết :
a) (x-3)²+(x+1)² -2x²=0
c) (x²-4x+4) (9x²+6x+1)=0
-
b) (x+4)+(x-1)² = 10
d) (x-2).(x²+2x+4)- x(x-1).(x+1)+8=0
2 trả lời
Hỏi chi tiết
37
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình tìm x, ta thực hiện như sau:

a) \((x-3)² + (x+1)² - 2x² = 0\)

Khai triển các bình phương:
\[
(x-3)² = x² - 6x + 9
\]
\[
(x+1)² = x² + 2x + 1
\]

Thay vào phương trình:
\[
x² - 6x + 9 + x² + 2x + 1 - 2x² = 0
\]

Rút gọn:
\[
x² - 6x + 9 + x² + 2x + 1 - 2x² = 0
\]
\[
-4x + 10 = 0
\]
\[
-4x = -10
\]
\[
x = \frac{10}{4} = \frac{5}{2}
\]

Vậy \(x = \frac{5}{2}\).

b) \((x+4) + (x-1)² = 10\)

Khai triển bình phương:
\[
(x-1)² = x² - 2x + 1
\]

Thay vào phương trình:
\[
(x+4) + (x² - 2x + 1) = 10
\]

Rút gọn:
\[
x + 4 + x² - 2x + 1 = 10
\]
\[
x² - x + 5 = 10
\]
\[
x² - x - 5 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b² - 4ac}}{2a}
\]
với \(a = 1\), \(b = -1\), \(c = -5\):
\[
x = \frac{1 \pm \sqrt{1 + 20}}{2}
\]
\[
x = \frac{1 \pm \sqrt{21}}{2}
\]

Vậy \(x = \frac{1 + \sqrt{21}}{2}\) hoặc \(x = \frac{1 - \sqrt{21}}{2}\).

c) \((x² - 4x + 4)(9x² + 6x + 1) = 0\)

Phương trình tích bằng 0 khi một trong hai thừa số bằng 0:
\[
x² - 4x + 4 = 0
\]
\[
(x-2)² = 0
\]
\[
x = 2
\]

Hoặc:
\[
9x² + 6x + 1 = 0
\]

Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b² - 4ac}}{2a}
\]
với \(a = 9\), \(b = 6\), \(c = 1\):
\[
x = \frac{-6 \pm \sqrt{36 - 36}}{18}
\]
\[
x = \frac{-6 \pm 0}{18}
\]
\[
x = -\frac{1}{3}
\]

Vậy \(x = 2\) hoặc \(x = -\frac{1}{3}\).

d) \((x-2)(x² + 2x + 4) - x(x-1)(x+1) + 8 = 0\)

Khai triển các biểu thức:
\[
(x-2)(x² + 2x + 4) = x³ + 2x² + 4x - 2x² - 4x - 8 = x³ - 8
\]
\[
x(x-1)(x+1) = x(x² - 1) = x³ - x
\]

Thay vào phương trình:
\[
x³ - 8 - (x³ - x) + 8 = 0
\]
\[
x³ - 8 - x³ + x + 8 = 0
\]
\[
x = 0
\]

Vậy \(x = 0\).
2
0
Trúc Nguyễn
15/07 08:46:15
+5đ tặng
a)
x^2-6x+9+x^2+2x+1-2x^2=0
-4x+10=0
4x=10
x=5/2
b)
x^2+8x+16+x^2-2x+1=10
2x^2+6x+17=0
đenta=36-4*2*17<0
vậy pt vô nghiệm.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư